HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Quay ước gen:
Gọi hoa đỏ có kiểu gen: A
Gọi hoa trắng có kiểu gen: a
Sơ đồ lai:
P: AA x aa
G\(_P\): A x a
F1: Aa(100%)
Kiểu gen: Aa 100%
Kieru hình: 100% hoa đỏ
Quy ước gen:
Gọi quả đỏ có kiểu gen: A
Gọi quả vàng có kiểu gen: a
Kiểu gen: 100% Aa
Kiểu hình: 100% quả đỏ
Gọi khoảng cách từ A đến B là: \(S_{BG}\)
Ta có: \(t_A=t_B\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{90+S_{BG}}{45}=3\Rightarrow S_{BG}=45\left(km\right)\)
\(\Rightarrow v_B=\dfrac{45}{3}=15\left(\dfrac{km}{h}\right)\)
Đổi : \(0,3mm^2=3.10^{-7}m^2\)
\(R=\rho.\dfrac{l}{S}=1,10.10^{-6}.\dfrac{30}{3.10^{-7}}=110\left(ÔM\right)\)
\(\Rightarrow I=\dfrac{U}{R}=\dfrac{220}{110}=2\left(A\right)\)
Ta có pt cân bằng nhiệt:
\(Q_O=Q_1\Leftrightarrow100.4200.\left(30-20\right)=200.m_1.4200.\left(t-30\right)_{\left(1\right)}\)
\(Q_0=Q_2\Leftrightarrow100.4200.\left(40-20\right)=500.m_1.4200.\left(t-40\right)_{\left(2\right)}\)
Lấy (1):(2), ta được:
\(\dfrac{100.4200.\left(30-20\right)}{100.4200.\left(40-20\right)}=\dfrac{200.m_1.4200.\left(t-30\right)_{\left(1\right)}}{500.m_1.4200.\left(t-40\right)_{\left(2\right)}}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}=\dfrac{2\left(t-30\right)}{5\left(t-40\right)}\Rightarrow t=80\)
\(\Rightarrow100.4200.\left(30-20\right)=200.m_1.4200.\left(80-30\right)\)
\(\Rightarrow m_1=0,1\left(g\right)\)
Vậy nhiệt độ của nước nóng là 80 độ , còn khối lượng mỗi giọt nước là 0,1(g)
Đổi: \(1mm=1.10^{-3}m\)
\(R=\rho\dfrac{l}{S}=1,7.10^{-8}.\dfrac{4}{3,14.\left(\dfrac{1}{2}.10^{-3}\right)^2}=0,087\left(ôm\right)\)
Chị nhanh quá