HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho tứ giác ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Đường thẳng EF cắt AC và BD lần lượt tại M và N. Biết rằng góc AME=BNF. CMR AC=BD
Cho hình bình hành ABCD có góc A = 120 độ và AB=2AD. Gọi E là trung điểm của ABa,CMR DE vuông góc với ECb,Xác định hình dạng của tứ giác AECD
tìm tất cả số nguyên dương n thỏa mãn n5+n4+1 là số nguyên tố
Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn x2+x+5 là số chính phương
Cho P=(1+\(\dfrac{1}{1.3}\)).(1+\(\dfrac{1}{2.4}\)).(1+\(\dfrac{1}{3.5}\)). ... .(1+\(\dfrac{1}{2023.2025}\)) là 1 tích của 2023 thừa sốTính giá trị của P (để dưới dạng phân số tối giản)
Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a+b+c=3. Tính giá trị biểu thứcP=\(\dfrac{a-b}{3c+ab}\)+\(\dfrac{b-c}{3a+bc}\)+\(\dfrac{c-a}{3b+ca}\)
Với a, b, c là các số thực thỏa mãn abc=2023. Tính giá trị biểu thứcP=\(\dfrac{1}{bc\left(b+c\right)+2023}\)+\(\dfrac{1}{ca\left(c+a\right)+2023}\)+\(\dfrac{1}{ab\left(a+b\right)+2023}\)
Tìm tất cả cặp số dương x,y thỏa mãn:x3+y3+3(x2+y2)+9(x+y)=18xy
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a+b-2c=0 và a2+b2+8c2=8ab+bc+caCMR a=b=c
cho a,b là 2 số thực phân biệt thỏa mãn a2-3a=b2-3b=1. Tính giá trị của:a+b ; a2+b2 ; a3+b3 ; a4+b4 ; a5+b5 ; a6+b6