HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
tìm tập xác định của hàm số
a) y =\(tan\left(x-\dfrac{2\pi}{3}\right)\)
b) y = \(cot5x\)
c) y = \(cot7x\)
biểu diễn góc AOM = -45 độ trên đường tròn lượng giác
biểu diễn góc AOP = 270 độ trên đường tròn lượng giác
biểu diễn góc AOE = 30 độ trên đường tròn lượng giác
biểu diễn góc AOA' = -180 độ trên đường tròn lượng giác
biểu diễn \(sin\dfrac{129\pi}{4}\) qua giá trị lượng giác của góc có số đo từ 0 đến \(\dfrac{\pi}{4}\)
chứng minh đẳng thức lượng giác
a) \(\dfrac{1-cos^2\left(\dfrac{\pi}{2}-x\right)}{1-sin^2\left(\dfrac{\pi}{2}-x\right)}\) - cot\(\left(\dfrac{\pi}{2}-x\right)\) . tan\(\left(\dfrac{\pi}{2}-x\right)\) = \(\dfrac{1}{sin^2x}\)
b) \(\left(\dfrac{1}{cos2x}+1\right)\).tan\(x\) = \(tan2x\)
viết phương trình tiếp tuyến
y = \(\dfrac{3x}{x-2}\) tại điểm có hoành độ bằng 3
a) y = -x\(^2\) + 4x + 4 tại điểm có hoành độ bằng -1
b) y = - 4x\(^3\) + 3x\(^2\) + 4 tại điểm có hoành độ bằng 2
c) y = - x\(^4\) +2x\(^2\) + 4 tại điểm có hoành độ bằng \(\sqrt{2}\)
a) y = 2x\(^4\) - 3x\(^2\) - 3 tại điểm có hoành độ bằng -\(\sqrt{2}\)
b) y = \(\dfrac{x+5}{2x-3}\) tại điểm có hoành độ bằng 1
a) y = x\(^2\) - 6x - 3 tại điểm có hoành độ bằng 2
b) y = 2x\(^3\) - 3x\(^2\) - 4x - 3 tại điểm có hoành độ bằng -2