HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC, điểm A thuộc nửa đường tròn (O). Vẽ bán kính OK song song với BA (K và A nằm cùng phía đối với BC). Tiếp tuyến đường tròn (O) tại C cắt OK ở I , gọi H là giao điểm của AC và OI.
a) Chứng minh : AI là tiếp tuyến của đường tròn (O)
b) Cho BC=30cm, AB=18cm . Tính OI.
c) Chứng minh: CK là phân giác của góc ACI
1) Rút gọn biểu thức sau :
1. \(\dfrac{1}{\sqrt{3}+1}\) + \(\dfrac{1}{\sqrt{3}-1}\) - 2\(\sqrt{3}\)
1) Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\sqrt[3]{27}\) - \(\sqrt[3]{-8}\) - \(\sqrt[3]{125}\)
b) \(\sqrt{20}\) - \(\sqrt{45}\) + 3\(\sqrt{18}\) + \(\sqrt{72}\)
c) 2\(\sqrt{5}\) + \(\sqrt{\left(1-\sqrt{5}\right)^2}\)
d) \(\dfrac{1}{\sqrt{3}+1}\) + \(\dfrac{1}{\sqrt{3}-1}\) - 2\(\sqrt{3}\)
e) \(\dfrac{a-b}{\sqrt{a}-\sqrt{b}}\) - \(\dfrac{\sqrt{a^3}-\sqrt{b^3}}{a-b}\) với a ≥ 0 , b≥0 , a ≠ b
1) rewrite the following sentences without changing their original meanings.
1. My mother wore uniform when she was a little girl
1) Rearrange the words to make meaningful sentences.
1. is / discovered / by / has /Mars/ been / water / scientists / that / there / on / I
2.to / man / not / any / advised / lend / money / John / Marry / that / more
3.too / going / That / train / is / I / by / expensive / suggest
4.completed / the form / After / gave / I / it / secrectary / I / to / had / the
1) Chứng minh rằng : \(\dfrac{1}{\sqrt{1}+\sqrt{2}}\) +\(\dfrac{1}{\sqrt{3}+\sqrt{4}}\)+....+\(\dfrac{1}{\sqrt{79}+\sqrt{80}}\) >4