1. When
When does the first lessons begin? - At seven o'clock.
→Khi nào những bài học đầu tiên bắt đầu? - Vào lúc bảy giờ
2. Where do you live? - I live on Nguyen Trai Street.
→Ban sống ở đâu? - Tôi sống trên đường Nguyễn Trãi
3. What do you usually bring to school? - Textbooks, notebooks and pens.
→Bạn thường mang gì đến trường? - Sách giáo khoa, vở và bút.
4. How do you go to school? - By bike.
→ Bạn đến trường như thế nào? - Bằng xe đạp.
5. Who often helps you with your homework? - My sister.
→ Ai thường giúp bạn làm bài tập về nhà? - Chị tôi.
6. What is your favourite subjects? - Maths.
→Môn học yêu thích của bạn là gì? - Toán học.
7. How is your first day at school? - Oh, it's great.
→Ngày đầu tiên đến trường của bạn như thế nào? - Ồ điều đó thật tuyệt.
8. How often does Phong do judo? - Three times a week.
→Phong tập judo bao lâu một lần? - Ba lần một tuần
9. How many students are there in your class? - Forty.
➝ Bao nhiêu học sinh ở đó trong lớp của bạn? - Bốn mươi.
10. How much pocket money do you get? - Ten thousand dongs.
→ Bao nhiêu túi tiền để bạn nhận được? - Mười nghìn đồng.
\(KhNgân\)