Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 24
Số lượng câu trả lời 8
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (2)

Buddy

Câu 1: Cho hai tập hợp A = \{1; 2; 3; 4; 5; 6\} , B = \{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7\} . Tìm A ∩B

 

B. A ∩ B = \{1; 2; 3; 4; 5; 6\}

 

A. A ∩ B = \{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6\} C. A cap B = \{4\}

 

D. A ∩ B= ∅

 

Câu 2: Cho hai tập hợp A = (- 1; 2) , B = [0; ∞) Tìm A U B 

A. A U B = (- 1; ∞)

 

B. A U B = [0; 2)

 

D. A U B = A

 

C.A U B = [2; ∞) 

 

Câu 3: Cho tập hợp A có 4 phần tử, tìm số tập con của tập hợp A. C. 16

 

A. 32

 B. 8 

D. 4

 

Câu 4: Cho hai tập hợp A = (- 1; 2) , B = [0; ∞) . Tìm A ∩B

 

A. A ∩ B = (- 1; 0)

 

B. A ∩B = (- 1; ∞)

 

C. A ∩B = [2; ∞)

 

D. A ∩B= [0;2)

 

Câu 5: Cho hai tập hợp A = (- 3; 4) , B = [- I; 5] . Tìm A cap B 

B. A ∩B = [- 1; 4) ]

 

A. A ∩ B = (- 3; 5] 

 

C. A∩ B = [- 1; 5)

 

D. A ∩B = (- 3; - 1)

 

Câu 6: Cho hai tập hợp A = (- 3; 4) , B = [- 1; 5] . Tìm A U B,

 

A. A U B = (- 3; 5] 

 

C. A U B = [- 1; ∞)

 

B. A U B = [- 1; 4)

 

D. A U B = R

 

Câu 7: Cho hai tập hợp A = \{a; b; c; d; e; f\} + B= \{a; m; b; n; c; p; d\} / Tìm A ∩ B .

 

A. A∩ B = \{a; b; c; d\}

 

B. A∩ B = \{a; b; c\}

 

C. A∩B = \{m; n; p; q\}

 

D.A ∩ B = \{a; b; c; d; e; f; m; n; p; q\} 

 

Câu 8. Cho tập hợp A = (0; 1] B = [1; ∞) C = [- 2; 0) . (AUB)∩C

 

A. ( AU B) ∩ C= ∅

 

B (AU B)∩ C = (- 2; ∞)

 

C. (A U B) ∩ C = \{0\}

 

D. (A U B)∩ C = [- 2; ∞)

 

 

 

{2x + 1 > 0

 x - 1 >0

Câu 10: Cho ba tập hợp A = [- 4; 5] B = (1; 7) C = [3; 9] Hỏi tập hợp ( A U B) \C bằng bao nhiêu ?

 

A. [- 4; 5]

 

B. [- 4; 9]

 

C. [5; 7)

 

D. [-4;3)

Câu 1: Cho hai tập hợp A = \{1; 2; 3; 4; 5; 6\} , B = \{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7\} . Tìm A ∩B

 

B. A ∩ B = \{1; 2; 3; 4; 5; 6\}

 

A. A ∩ B = \{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6\} C. A cap B = \{4\}

 

D. A ∩ B= ∅

 

Câu 2: Cho hai tập hợp A = (- 1; 2) , B = [0; ∞) Tìm A U B 

A. A U B = (- 1; ∞)

 

B. A U B = [0; 2)

 

D. A U B = A

 

C.A U B = [2; ∞) 

 

Câu 3: Cho tập hợp A có 4 phần tử, tìm số tập con của tập hợp A. C. 16

 

A. 32

 B. 8 

D. 4

 

Câu 4: Cho hai tập hợp A = (- 1; 2) , B = [0; ∞) . Tìm A ∩B

 

A. A ∩ B = (- 1; 0)

 

B. A ∩B = (- 1; ∞)

 

C. A ∩B = [2; ∞)

 

D. A ∩B= [0;2)

 

Câu 5: Cho hai tập hợp A = (- 3; 4) , B = [- I; 5] . Tìm A cap B 

B. A ∩B = [- 1; 4) ]

 

A. A ∩ B = (- 3; 5] 

 

C. A∩ B = [- 1; 5)

 

D. A ∩B = (- 3; - 1)

 

Câu 6: Cho hai tập hợp A = (- 3; 4) , B = [- 1; 5] . Tìm A U B,

 

A. A U B = (- 3; 5] 

 

C. A U B = [- 1; ∞)

 

B. A U B = [- 1; 4)

 

D. A U B = R

 

Câu 7: Cho hai tập hợp A = \{a; b; c; d; e; f\} + B= \{a; m; b; n; c; p; d\} / Tìm A ∩ B .

 

A. A∩ B = \{a; b; c; d\}

 

B. A∩ B = \{a; b; c\}

 

C. A∩B = \{m; n; p; q\}

 

D.A ∩ B = \{a; b; c; d; e; f; m; n; p; q\} 

 

Câu 8. Cho tập hợp A = (0; 1] B = [1; ∞) C = [- 2; 0) . (AUB)∩C

 

A. ( AU B) ∩ C= ∅

 

B (AU B)∩ C = (- 2; ∞)

 

C. (A U B) ∩ C = \{0\}

 

D. (A U B)∩ C = [- 2; ∞)

 

Câu 9: Giải hệ bất phương trình:

 

{2x + 1 > 0

 x - 1 > 0

 

A. S = [1; ∞)

 

C. S = (1; ∞)

 

B. S = (- 1/2; ∞)

 

D. S = (- 1; ∞)

 

Câu 10: Cho ba tập hợp A = [- 4; 5] B = (1; 7) C = [3; 9] Hỏi tập hợp ( A U B) \C bằng bao nhiêu ?

 

A. [- 4; 5]

 

B. [- 4; 9]

 

C. [5; 7)

 

D. [-4;3)