HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
a) Dung dịch NaCl 0,9% còn được gọi là nước muối sinh lý. Trong y học, nước muối sinh lý được coi như một loại thuốc có khả năng hấp thu tốt qua đường tiêu hóa và đặc biệt có thể hấp thu rất nhanh bằng đường tiêm truyền tĩnh mạch . Ngoài ra , nước muối sinh lý còn được dùng để rửa mắt, mũi , súc miệng ,... 1. Trên nhãn chay nước muối sinh lý có ghi NaCl 0,9% cho ta biết điều gì ? 2 . Muối có được 250g dung dịch NaCl 0,9% thì cần dùng bao nhiêu g muối ( NaCl) và bao nhiêu g nước cất ? b) Từ muối CuSO⁴ khan, nước cất và những dụng cụ cần thiết , hãy tính toán và trình bày cách pha chế 60ml dung dịch CuSO⁴ 1 M .
a) Bằng phương pháp hóa học , hãy nhận biết 3 lọ dung dịch chuẩn một trong 3 hóa chất sau : Bari hidroxit , Natri nitrat , Axit sunfuric. b) Các kí hiệu S KNO³, 20⁰c = 31,6 g ; C M KOH = 0,1 M cho biết dieuy gì ? c) Hãy nêu 2 hieny tượng em gặp trong đời sống hằng ngày để chứng tỏ trong không khí có hơi nước (H²O), khí cacbonic (CO²).
Cho các hợp chất sau , nhungy chất nào là oxit , axit , bazơ , muối và gọi tên : SO², H³PO⁴, K²S, Al(OH)³, Fe²O³, NaOH, Mg(HCO³)², HBr .
Cho 5,4g nhôm vào dung dịch loãng có chứa 39,2g axit sunfuric . a) Chất nào còn dư sau phản ứng ? Khoiy lượng dư bao nhiêu g ? b) Tính khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành. c) Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn thể tích khí hiđro trên ( biết thể tích oxi chiếm 20% thể tichy không khí ) . ( Các thể tích khối đo ở đktc ) Biết Al=27, H=1, O=16, S=32, Na=23
a) Có ba lọ đựng riêng biệt các khí sau : khí oxi, cacbonic,hidro . Bằng cách nào có thể nhận biết được các chất trong mỗi lọ ? Viết pt hóa học ( nếu có) . b) Hòa tan 40g NaCl vào 120g H²O . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Cho các hợp chất sau , những chất nào là oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên: N²O⁵, HNO³, HBr, Cu(OH)², Ca(H²PO⁴)²
Cho 5,6g sắt tác dụng với dung dịch có chứa 14,6g axit Clohidric . a) Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng dư bao nhiêu g ? b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc). c) Tính khối lượng muối tạo thành . (Biết S=32, Fe=56, H=1, Cl=35,5 )
a) Tính khối lượng chất tan và khối lượng nước có trong 50g dung dịch MgCl² 4% b) Đốt cháy 6,4g lưu huỳnh trong không khí . Tính thể tích không khí ở (đktc) cần dùng đốt cháy lượng lưu huỳnh trên . Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí .
Hoàn thành các pt phản ứng hóa học sau và xác định loại phản ứng a) KClO³ ---t⁰---> b) Al + H²SO⁴ ------> c) Natri tác dụng với nước d) Đốt dây sắt trong lọ chứa khí oxi