HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu 8: Cho 5,6 gam sắt tác dụng hết với 250 gam dung dịch HCI. a) Tính khối lượng muối thu được. b. Tính nồng độ phần trăm axit cần dùng. c. Tính C% dung dịch muối sau phản ứng. Cho Fe=56,H=1, Cl=35,5
Câu 2: Viết CTHH các chất có tên sau:Axit brom hydric, Đồng (II) sunphat, Kěm hydroxit, Natri hidrosunphat, Magiesunfit, Magie hidrosunfat,nhomsunfat, sắt(III)nitrat, Canxi đi hi đro photphat, canxi hiđro sunfat, sắt (II) clorua, sắt (III) sunfat.
Bài 4: Cho 7,65 gam Nhôm oxit tác dụng với 5,88 gam axit sunfuric theo PT sau:Al203+3H2SO4 => Al =>(SO4)3+3H2Oa. Sau phản ứng chất nào dư? Khối lượng dư của chất đó bằng bao nhiêu?
b. Tính khối lượng muối tạo thành?
Bài 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau, phân loại, gọi tên axit, bazo, muối trong PTHHK2O + H2O →SO3 + H20 →SO2 + H2O →Fe2O3 + HCl →Cu(OH)2 + H2SO4 →
Phân loại, gọi tên axit, bazo trong các hợp chất sau: KOH,IICI, MgO, Na,CO,, I1,S, Fe(Ol1),, IIF, Cu(OII), CuSO,4+Fe,O, H,SO,, H,CO, H;PO..
Câu 2: (2đ) Phân loại và gọi tên các oxit sau: P2O3, FeO, CO2, CuO, Fe2O3, SO3, NO5, Na2O,P2O5, HgO, SO2, Ag2O, K20
Câu 1: (2đ) Viết phương trình hóa học của oxi với những chất sau:a. Đồngd. Sắt e. Nhôm g. Cacboni. Nhôm c. Khí axetilen C,H, , khí etanC2Ho, propanol (C3H3O). h. Kẽm b. Khí hiđro k. Cacbon 1. Khí etan (C,H6) m. Kẽm
Câu 13: (2 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).a. Đốt sắt thu được sắt từ oxit (Fe;O4).b. Đốt than (C) thu được cacbonđioxit.c. Đốt C4H10 thu được CO2 và H2O.d. Đốt Hiđro thu được nước.
E. Đột nhôm thu được nhôm oxit.g. Đốt lưu huỳnh (S) thu được lưu huỳnh đi oxit.h. Đốt CSH10 thu được CO2 và H20.i. Đốt Magie thu được Magie oxit.