HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Có mới nới…
b. Xấu gỗ, hơn… nước sơn.
c. Mạnh dùng sức… dùng mưu
Chọn từ khác loại.
1. A. fine B. large C. not D. early
2. A. grass B. vegetable C. tree D. school
3. A. capital B. city C. countryside D. apartment
4. A. by B. at C. taxi D. from
5. A. went B. leave C. finish D. start
Tôi rất may mắnChắc bạn không bất hạnh ?
2,5 ha = 25000 m2
15m2 8m2= 23 m2
7652m= 7 km 0,652 m
2,05 tấn = 2 tấn 0,05 kg
Give the correct form of these verbs
1. The Earth (circle) ____________ the Sune once every 365 days.
2. Rivers usually (flow) ____________ to the sea.
3. Look! Jane (play) _________________ the guitar.
4. Hurry up! The bus (come) ______________________.
5. How often __________ she go fishing?
- She (go) ___________ once a year.