Sai N. xem lại
Chắc là hệ thức Vi-ét
Câu 3:
| CTHH | Phân loại | Tên gọi |
| \(NaOH\) | bazơ | natri hiđroxit |
| \(HCl\) | axit | axit clohiđric |
| \(FeO\) | oxit bazơ | sắt (II) oxit |
| \(P_2O_5\) | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
| \(MgO\) | oxit bazơ | magie oxit |
| \(SO_3\) | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
| \(Fe\left(OH\right)_3\) | bazơ | sắt (III) hiđroxit |
| \(NaCl\) | muối | natri clorua |
| \(H_2SO_4\) | axit | axit sunfuric |
| \(NaHCO_3\) | muối | natri hiđrocacbonat |
| \(H_2S\) | axit | axit sunfuahiđric |
| \(Cu\left(OH\right)_2\) | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
| \(KOH\) | bazơ | kali hiđroxit |
| \(H_3PO_4\) | axit | axit photphoric |
Câu 4:
\(a,H_2O+K_2O\rightarrow2KOH\) (phản ứng hoá hợp)
\(b,H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\) (phản ứng thế)
\(c,H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\) (phản ứng hoá hợp)
\(d,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) (phản ứng thế)
\(f,2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+6H_2O\) (phản ứng oxi hoá)
\(g,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) (phản ứng phân huỷ)