Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 36
Số lượng câu trả lời 36
Điểm GP 0
Điểm SP 6

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (1)

linh phạm

Thịnh

Chủ đề:

Ngành Giun đốt - Bài 17. Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt

Câu hỏi:

Câu 1. Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là? *

A. Hô hấp qua mang.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.

D. Di chuyển bằng nhiều hình thức.

Hoạt động 1 :Tìm hiểu: Một số giun đốt thường gặp.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai? *

A. Ruột tịt cực kì phát triển.

B. Sống định cư, không di chuyển.

C. Sống trong môi trường nước lợ.

D. Có đời sống kí sinh ngoài.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về rươi là đúng? *

A. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ.

B. Sống trong môi trường nước mặn.

C. Cơ quan cảm giác kém phát triển.

D. Có đời sống bán kí sinh gây hại cho người và động vật.

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh ngoài? *

A. Các tơ, chi bên tiêu giảm.

B. Có ruột tịt phát triển để hút và chứa máu.

C. Giác bám phát triển.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5. Rươi di chuyển bằng? *

A. Giác bám.

B. Hệ cơ thành cơ thể.

C. Nhờ đầu có mắt .

D. Chi bên có tơ phát triển.

Câu 6. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt? *

A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.

B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.

C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.

D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.

Câu 7. Sá sùng sống trong môi trường? *

A. Nước ngọt

B. Nước mặn.

C. Nước lợ.

D. Đất ẩm

Câu 8. Đặc điểm có ở các đại diện của ngành Giun đốt là: 1. Cơ thể phân đốt. 2. Có khoang cơ thể chính thức. 3. Mỗi đốt có đôi chân bên. 4. Hô hấp qua da hoặc mang. Số ý đúng là? *

A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về giun đỏ là sai? *

A. Cơ thể không phân đốt.

B. Thường sống thành búi ở cống rãnh.

C. Luôn uốn sóng cơ thể để hô hấp.

D. Giun đỏ thường được khai thác để nuôi cá cảnh.

Câu 10. Vai trò thực tiễn của giun đất là? *

A. Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí và màu mỡ.

B.Làm sạch môi trường nước

C.Gây hại cho người và động vật

D.Tất cả ý trên

Câu trả lời:

k bt c:

 

Thịnh

Chủ đề:

Ngành Giun đốt - Bài 15. Giun đất

Câu hỏi:

Câu 1: Hình dạng bên ngoài của giun đất là? *

1 điểm

A. Cơ thể hình lá dẹp đối xứng hai bên.

B. Cơ thể dài, phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ.

C. Có giác bám, 2 mắt màu đen.

D. Đầu tù đuôi nhọn.

Câu 2. Giun đất thường sống ở đâu? *

1 điểm

A. Kí sinh trong ruột non người.

B. Sống trong đất ẩm.

C. Bơi trong nước

D. Kí sinh trong thân cây.

Câu 3: Thức ăn của giun đất là gì? *

1 điểm

A. Động vật nhỏ trong đất.

B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.

C. Vụn thực vật và mùn đất.

D. Rễ cây.

Câu 4: Vì sao khi mưa nhiều, giun đất lại bò lên trên mặt đất? *

1 điểm

A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.

B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.

C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.

D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.

Câu 5: Sắp xếp các câu sau để có thứ tự đúng các động tác di chuyển của giun đất khi bò trên mặt đất? 1) Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi. 2) Giun chuẩn bị bò. 3) Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi. 4) Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước. *

1 điểm

A. 1, 2, 3, 4.

B. 2, 1, 4, 3.

C. 4, 3, 2, 1

D. 1, 4, 2, 3

Câu 6: Phát biều nào sau đây về giun đất là sai? *

1 điểm

A. Giun đất có miệng, khoang cơ thể và hậu môn.

B. Giun đất là động vật lưỡng tính.

C. Giun đất hô hấp qua da.

D. Giun đất hô hấp qua phổi

Câu 7: Cơ quan sinh dục của giun đất nằm ở phần nào của cơ thể? *

1 điểm

A. Ở phần đầu, phía dưới đai sinh dục.

B. Ở phần bụng.

C. Ở phần đầu, mặt bụng đai sinh dục.

D. Ở phần đuôi, gần hậu môn.

Câu 8: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)…. *

1 điểm

A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch

B. (1): phần đuôi; (2): trứng

C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch

D. (1): đai sinh dục; (2): trứng

Câu 9: Sau bao lâu thì trứng được thụ tinh trong kén sẽ phát triển thành giun non ? *

1 điểm

A. Nở thành giun non luôn.

B. Nở thành giun non sau vài giờ.

C. Nở thành giun non sau 7 giờ.

D. Nở thành giun non sau vài tuần.

Câu 10: Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt như thế nào ? *

1 điểm

A. Làm cho đất tơi xốp hơn, không khí hòa tan trong đất nhiều hơn.

B. Làm tăng lượng mùn, các muối Canxi và Kali dễ tiêu cho đất.

C. Đẩy mạnh hoạt động của vi sinh vật có ích cho đất.

D. Tất cả A, B, C đều đúng.

Thịnh

Chủ đề:

Ngành Giun đốt - Bài 15. Giun đất

Câu hỏi:

Câu 1: Hình dạng bên ngoài của giun đất là? *

1 điểm

A. Cơ thể hình lá dẹp đối xứng hai bên.

B. Cơ thể dài, phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ.

C. Có giác bám, 2 mắt màu đen.

D. Đầu tù đuôi nhọn.

Câu 2. Giun đất thường sống ở đâu? *

1 điểm

A. Kí sinh trong ruột non người.

B. Sống trong đất ẩm.

C. Bơi trong nước

D. Kí sinh trong thân cây.

Câu 3: Thức ăn của giun đất là gì? *

1 điểm

A. Động vật nhỏ trong đất.

B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.

C. Vụn thực vật và mùn đất.

D. Rễ cây.

Câu 4: Vì sao khi mưa nhiều, giun đất lại bò lên trên mặt đất? *

1 điểm

A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.

B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.

C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.

D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.

Câu 5: Sắp xếp các câu sau để có thứ tự đúng các động tác di chuyển của giun đất khi bò trên mặt đất? 1) Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi. 2) Giun chuẩn bị bò. 3) Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi. 4) Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước. *

1 điểm

A. 1, 2, 3, 4.

B. 2, 1, 4, 3.

C. 4, 3, 2, 1

D. 1, 4, 2, 3

Câu 6: Phát biều nào sau đây về giun đất là sai? *

1 điểm

A. Giun đất có miệng, khoang cơ thể và hậu môn.

B. Giun đất là động vật lưỡng tính.

C. Giun đất hô hấp qua da.

D. Giun đất hô hấp qua phổi

Câu 7: Cơ quan sinh dục của giun đất nằm ở phần nào của cơ thể? *

1 điểm

A. Ở phần đầu, phía dưới đai sinh dục.

B. Ở phần bụng.

C. Ở phần đầu, mặt bụng đai sinh dục.

D. Ở phần đuôi, gần hậu môn.

Câu 8: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)…. *

1 điểm

A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch

B. (1): phần đuôi; (2): trứng

C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch

D. (1): đai sinh dục; (2): trứng

Câu 9: Sau bao lâu thì trứng được thụ tinh trong kén sẽ phát triển thành giun non ? *

1 điểm

A. Nở thành giun non luôn.

B. Nở thành giun non sau vài giờ.

C. Nở thành giun non sau 7 giờ.

D. Nở thành giun non sau vài tuần.

Câu 10: Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt như thế nào ? *

1 điểm

A. Làm cho đất tơi xốp hơn, không khí hòa tan trong đất nhiều hơn.

B. Làm tăng lượng mùn, các muối Canxi và Kali dễ tiêu cho đất.

C. Đẩy mạnh hoạt động của vi sinh vật có ích cho đất.

D. Tất cả A, B, C đều đúng.

Thịnh

Câu 1: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn? *

1 điểm

A. Sán lông, giun chỉ.

B. Giun kim, giun đũa, giun chỉ.

C. Giun xoắn, sán bã trầu.

D. Sán dây, giun móc câu.

Câu 2: Giun kim trưởng thành thường sống kí sinh ở đâu trên cơ thể người? *

1 điểm

A. Trong dạ dạy.

B. Trong ruột già.

C. Ở tá tràng.

D. Tất cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về ngành giun tròn? *

1 điểm

A. Giun tròn gồm các đại diện sống tự do ngoài môi trường.

B. Giun tròn chỉ có thể sống kí sinh trên người và động vật.

C. Phần lớn giun tròn sống kí sinh ở động vật, thực vật, người, một số sống tự do.

D. Giun tròn gồm các đại diện có cơ thể hình tròn.

Câu 4: Giun kim phát triển nhiều trong cơ thể người là nhờ? *

1 điểm

A. Giun kim sinh sản vô tính trong ruột già người.

B. Giun cái đẻ trứng ở hậu môn, trứng giun đi vào cơ thể người qua đường tiêu hóa

C. Giun kim đẻ con trong ruột người.

D. Tất cả A, B, C đều sai

Câu 5: Ấu trùng giun móc câu thường xuất hiện ở nơi nào ? *

1 điểm

A. Ở nơi đất khô

B. Ở nơi đất ô nhiễm như vùng mỏ, vùng trồng rau

C. Trong không khí.

D. Ở khắp mọi nơi.

Câu 6: Ấu trùng giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người thông qua? *

1 điểm

A. Qua hô hấp

B. Da bàn chân.

C. Truyền máu.

D. Ấu trùng chỉ phát triển trong cơ thể người.

Câu 7: Giun rễ lúa kí sinh ở cây lúa có tác hại gì cho cây lúa? *

1 điểm

A.Gây nên bệnh đạo ôn.

B. Gây ra bệnh vàng lụi.

C. Đục thân cây lúa.

D. Không có hại cho cây lúa.

Câu 8: Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em? *

1 điểm

A. Đi chân đất.

B. Ngoáy mũi.

C. Cắn móng tay và mút ngón tay.

D. Xoắn và giật tóc.

Câu 9: Điền tự gợi ý vào chỗ trống để có phát biểu đầy đủ về vòng đời của giun kim: Giun cái tìm đến hậu môn để ....(1).....và gây ngứa ở hậu môn. Do thói quen ........(2).......của trẻ rồi.....(3)......, trứng của giun kim lại xâm nhập vào người thông qua con đường ......(4)......,để khép kín vòng đời. *

1 điểm

A. (1) Mút tay, (2) gãi hậu môn, (3) đẻ trứng, (4) tiêu hóa.

B. (1) Đẻ trứng, (2) tiêu hóa, (3) mút tay, (4) gãi hậu môn.

C. (1) Đẻ trứng, (2) gãi hậu môn, (3) mút tay, (4) tiêu hóa.

D. (1) Đẻ trứng, (2) mút tay, (3) gãi hậu môn, (4) tiêu hóa

Câu 10: Có bao nhiêu biện pháp phòng chống giun kí sinh trong cơ thể người trong số những biện pháp dưới đây? 1) Uống thuốc tẩy giun định kì. 2) Cần đi giày, đi ủng khi tiếp xúc nơi đất bẩn. 3) Không dùng phân tươi bón ruộng. 4) Rửa rau quả sạch trước khi ăn và chế biến. 5) Rửa tay với xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. Số ý đúng là? *

1 điểm

A. 5.

B. 4.

C. 3

D. 2.

Thịnh

Chủ đề:

Ngành Giun dẹp - Bài 12. Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp

Câu hỏi:

một cơ quan sinh dục lương tính? *

A. Sán lá gan.

B. Sán lá máu.

C. Sán bã trầu.

D. Sán dây.

Câu 2: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh? *

A. Sán lá gan, sán dây và sán lông.

B. Sán dây và sán lá gan.

C. Sán lông và sán lá gan.

D. Sán dây và sán lông.

Câu 3: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người? *

A. Sán bã trầu.

B. Sán lá gan.

C. Sán dây.

D. Sán lá máu

Câu 4: Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa giun sán cho người? 1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội. 2. Sử dụng nước sạch để tắm rửa. 3. Mắc màn khi đi ngủ. 4. Không ăn thịt lợn gạo. 5. Rửa sạch rau trước khi chế biến. Số ý đúng là: *

A.2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 5: Cấu tạo ngoài của các đại diện ngành Giun dẹp thường gặp là gì? *

A. Cơ thể hình tròn.

B. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên.

C. Có nhiều giác bám.

D. Có chân để di chuyển.

Câu 6: Nhóm nào dưới đây có giác bám? *

A.Sán lá máu, sán lông.

B. Sán dây và sán lá gan.

C. Sán lông và sán lá gan.

D. Sán lá gan, sán dây và sán lông.

Câu 7: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính ? *

A. Sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.

B. Sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.

C. Sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.

D. Sán dây, sán lá gan, sán lá máu.

Câu 8: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh chủ yếu ruột lợn? *

A. Sán bã trầu.

B. Sán lá gan.

C. Sán dây.

D. Sán lá máu.

Câu 9: Vì sao trong cơ thể người và động vật giun dẹp thường kí sinh ở máu, ruột, gan, cơ? *

A. Kín đáo khó phát hiện

B. Có đủ điều kiện thuận lợi để phát triển

C. Có nhiều chất dinh dưỡng

D. Cả B, C đều đúng

NGÀNH GIUN TRÒN

Xem video bài giảng và làm bài tập bên dưới:

Bài 13. GIUN ĐŨA

Hoạt động :Tìm hiểu giun đũa

Câu 1: Cấu tạo ngoài của giun đũa là? *

A. Cơ thể hình lá, dẹp, đối xứng hai bên.

B. Cơ thể hình ống, dài khoảng 25cm.

C. Có giác bám, hai mắt màu đen.

D. Đầu tù đuôi nhọn.

Câu 2: Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người? *

A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược.

B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.

C. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 3. Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào? *

A. Đường tiêu hoá.

B. Đường hô hấp.

C. Đường bài tiết nước tiểu.

D. Đường sinh dục.

Câu 4. Giun đũa di chuyển được trong ruột người nhờ đặc điểm cấu tạo nào? *

A. Cơ dọc phát triển .

B. Không có cơ vòng.

C. Có giác bám

D. Nhờ các lông bơi.

Câu 5. Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa? *

A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6 : Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm? *

A. 1 ống

B. 2 ống

C. 3 ống

D. 4 ống

Câu 7: Giun đũa sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người? *

A. Ruột non

B. Ruột già

C. Gan

D. Tá tràng

Câu 8: Giun đũa di chuyển nhờ? *

A. Cơ dọc

B. Chun giãn, phồng dẹp cơ thể

C. Cong và duỗi cơ thể

D. Cả A, B và C

Câu 9: Giun đũa loại các chất thải qua? *

A. Huyệt

B. Miệng

C. Bề mặt da

D. Hậu môn