George: Hey, Peter. 1 How || Why || What was your weekend? (Hey, Peter. Cuối tuần của bạn thế nào?)
Peter: 2 Not || Isn't || No bad, thanks. I played volleyball and then I went shopping. I bought this red sports bag. What do you 3 think || thinks || thinking? (Không tệ lắm, cảm ơn. Mình đã chơi bóng chuyền và rồi mình đi mua sắm. Mình đã mua chiếc túi thể thao màu đỏ này. Bạn nghĩ sao?)
George: It 4 looks || look || looked really cool. I got a new bag, too. (Nó trông thật ngầu đấy. Mình cũng mới có một chiếc túi mới.)
Peter: When was that? (Từ khi nào vậy?)
George: Three weeks 5 ago || before || early. But nobody noticed. (Ba tuần trước. Nhưng chẳng ai để ý.)
Peter: Oh no! What about you? What did you 6 do || happen || go at the weekend? (Ôi không! Còn bạn? Bạn đã làm gì vào cuối tuần thế?)
George: I went to a football match. (Mình đã đến một trận đấu bóng đá.)
Peter: Oh, right. What 7 was || were || is it like? (À, đúng rồi. Nó thế nào?)
George: It wasn’t 8 brilliant || horrible || cruel. My team lost 7–0 and I missed the bus on the way home. (Nó không tuyệt cho lắm. Đội mình đã thua 7 - 0 và mình bị lỡ xe buýt trên đường về nhà.)
Peter: Oh dear! (Ôi trời!)
George: Yeah. I think you had a much better weekend! (Yeah. Mình nghĩ bạn đã có một cuối tuần tốt hơn nhiều.)