HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiểm tra
Bỏ qua
Tiếp tục
Thảo luận
Luyện tập lại
Câu hỏi kế tiếp
Báo lỗi
Điền từ đồng nghĩa với từ được in đậm trong câu sau:
Nó không ăn uống gì cả.
- Đồng nghĩa với từ "không là: Nó ăn uống gì cả.
Điền từ thích hợp vào câu văn dưới đây:
“Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa….”
Đâu là từ đồng nghĩa với từ hổ?
Đâu là những từ đồng nghĩa với từ "quả dứa"?
Hồ về thu, nước trong veo||trong lành||trong trẻo||trong sáng. Trăng tỏa sáng rọi vào các gợn sóng lăn tăn||lan tỏa||lan rộng||li ti. Bây giờ, sen trên hồ đã gần tàn nhưng vẫn còn lác đác||thưa thớt||lơ thơ||loáng thoáng mấy đóa hoa nở muộn.
Tìm từ đồng nghĩa với từ "viết".
- Trả lời: Từ đồng nghĩa với từ "viết" là
Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?
Các em lớp Một phấn khởi chào đón năm học mới. Chúng tôi vô cùng hân hoan.
Tìm những từ đồng nghĩa trong câu sau:
“Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má.”
Từ nào có thể thay thế cho từ “chết” trong câu sau:
“Xe của tôi bị chết máy.”
Nơi chúng tôi ở còn chật hẹp.
Từ đồng nghĩa với "chật hẹp" là
Tìm từ không đồng nghĩa với các từ còn lại trong dãy từ sau:
“Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân”
Sắp xếp các từ để tạo thành câu thành ngữ.
Nối các từ đồng nghĩa.