Listen, point and repeat.
Listen, point and repeat.
Listen and chant.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiVideo game (n): Trò chơi điện tử
Tablet (n): Máy tính bảng
Singer (n): Ca sĩ
Movie star (n): Ngôi sao điện ảnh
DVD (n): Đĩa DVD
Remote control (n): Điều khiển từ xa
TV show (n): Chương trình TV
Smartphone (n): Điện thoại thông minh
(Trả lời bởi datcoder)
Listen and read. What did they watch?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTạm dịch:
1. Leo: Tớ định chơi một trò chơi điện tử.
Amy: Không, tớ đang xem chương trình truyền hình yêu thích của mình!
Holly: Không, cậu không làm vậy được. Tớ đang định xem một bộ phim hoạt hình.
2. Dì: Làm ơn đưa cho dì cái điều khiể. Dì sẽ không nghe các cháu la hét đâu.
3. Dì: Chúng ta sẽ xem cái DVD cũ này.
Max: Một đĩa DVD? Thật là nhàm chán!
Dì: À, để xem nào. Dì nghĩ các cháu sẽ thích nó.
4. Leo: Đó là kỳ nghỉ của chúng ta ba năm trước!
Holly: Cháu yêu bãi biển. Chúng ta có đi thăm bãi biển lần nữa không ạ?
Dì: Có chứ. Chúng ta sẽ đến đó vào tuần tới.
Amy Ôi! Vui thật đó.
(Trả lời bởi datcoder)