Bài 65: Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Câu 1 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 44)

Hướng dẫn giải

a) Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:

$5 \times 8 \times 5 = 200$(cm3)

Đáp số:  200 cm3

b) Thể tích hình lập phương đó là:

$4 \times 4 \times 4 = 64$(dm3)

Đáp số: 64 dm3

c) Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:

$20 \times 4 \times 5 = 400$(m3)

Đáp số: 400 m3.

(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Thảo luận (1)

Câu 2 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 45)

Hướng dẫn giải

a) Thể tích cái két sắt là:

$0,4 \times 0,4 \times 0,4 = 0,064$(m3)

Đổi: 125 cm = 1,25 m; 80 cm = 0,8 m.

Thể tích cái tủ gỗ là:

$1,25 \times 0,8 \times 2 = 2$(m3)

b) Diện tích xung quanh của hộp A là:

(10 + 8) x 2 x 3 = 108 (cm2)

Diện tích toàn phần của hộp A là:

10 x 8 x 2 + 108 = 268 (cm2)

Diện tích toàn phần của hộp B là:

7 x 7 x 6 = 294 (cm2)

Vì 294 cm> 268 cm 

Nên hộp B cần dùng nhiều giấy gói hơn.

(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Thảo luận (1)

Câu 3 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 45)

Hướng dẫn giải

a) Thể tích thùng hàng đó là:

$2,4 \times 6 \times 2,6 = 37,44$(m3)

b) Diện tích đáy của thùng hàng là:

$2,4 \times 6 = 14,4$(m2)

Diện tích xung quanh của thùng hàng là:

$\left( {2,4 + 6} \right) \times 2 \times 2,6 = 43,68$(m2)

Diện tích toàn phần của thùng hàng là:

$43,68 + 14,4 \times 2 = 72,48$(m2)

Đáp số: a) 37,44 m3;

b) 72,48 m2.

(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Thảo luận (1)

Câu 4 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 45)

Hướng dẫn giải

a) Căn phòng có thể tích là 160 m3.

Chọn A.

b) Tủ lạnh có thể tích là 530 dm3.

Chọn B.

(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Thảo luận (1)