1. Complete the words webs below with the words from the box.
1. Complete the words webs below with the words from the box.
2. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box.
go play collect do make |
1. My dad has a big bookshelf because he loves_________ old books.
2. My sister likes _________ camping at the weekend.
3. My best friend hates___________ computer games.
4. Does your brother like________ models?
5. My mum enjoys _______ yoga every day to keep fit.
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải
3. Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the -ing form.
Example: They are making models.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. He hates doing judo.
(Cậu ấy ghét tập judo.)
2. They like/love playing football.
(Họ thích chơi bóng đá.)
3. They like/ love doing gardening.
(Họ thích làm vườn.)
4. They like/ love collecting stamps.
(Họ thích sưu tầm tem.)
5. She hates horse riding.
(Cô ấy không thích cưỡi ngựa.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɜː/
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
/ə/
/ɜː/
amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ (adj): đáng ngạc nhiên
yoga /ˈjəʊ.ɡə/ (n): yoga
collect /kəˈlekt/ (v): sưu tầm
column /ˈkɒl.əm/ (n): cột
learn /lɜːn/ (v): học
surf /sɜːf/ (v): lướt
work /wɜːk/ (v): làm việc
thirteen /θɜːˈtiːn/ (n): số 13
5. Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the appropriate sounds. Practise the sentences.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
/ə/
/ɜː/
1. My hobby is collecting dolls.
(Sở thích của tôi là sưu tầm búp bê.)
✓
2. I go jogging every Thursday.
(Tôi chạy bộ mỗi thứ Năm.)
✓
3. My cousin likes getting up early.
(Anh chị em họ của tôi thích thức dậy sớm.)
✓
4. My best friend has thirty pens.
(Bạn thân nhất của tôi có 30 cây bút mực.)
✓
5. Nam enjoys playing the violin.
(Nam thích chơi đàn vĩ cầm.)
✓