Chọn từ đồng nghĩa để thay thế từ in nghiêng trong câu sau: "Cô ấy buồn vì không đạt điểm cao trong bài kiểm tra."
VuiSung sướngSầuHạnh phúcHướng dẫn giải:Buồn: có tâm trạng không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý
Sầu: buồn sâu trong lòng
Vui: ở trạng thái thấy thích thú của người đang gặp việc hợp nguyện vọng hoặc đang có điều làm cho hài lòng
Sung sướng: ở trong trạng thái vui vẻ, thích thú, cảm thấy được thoả mãn về vật chất hoặc tinh thần
Hạnh phúc: trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện
→ chọn sầu