Imagine you are a teacher. Write a short paragraph to explain four classroom rules to students. Write 80-100 words on a separate sheet of paper. Use the sample in 2 to help you.
Imagine you are a teacher. Write a short paragraph to explain four classroom rules to students. Write 80-100 words on a separate sheet of paper. Use the sample in 2 to help you.
Number the sentences in order (1-9) to make a complete paragraph.

Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. There are several rules in my class.
2. Firstly, students have to be on time.
3. They are not allowed to be late.
4. Secondly, they are not allowed to use cell phones during lessons.
5. Teachers are not happy when students do not pay attention because of these devices.
6. Thirdly, students have to keep the class clean.
7. A clean classroom is a comfortable place to study.
8. Finally, students have to listen when others are speaking.
9. It is impolite to talk or make noise when their classmates are sharing ideas.
Giải thích:
1. Câu giới thiệu các quy tắc
2. Dùng Firstly: thứ nhất => để chỉ thứ tự luận điểm đầu, on time: đúng giờ
3. allow + to V: cho phép làm gì
4. Dùng Secondly: thứ hai=> để chỉ thứ tự luận điểm tiếp theo
5. pay attention to sth: chú ý đến cái gì
6. Dùng Thirdly: thứ ba => để chỉ thứ tự luận điểm tiếp theo
7. S + tobe + adj + to V: ai/cái gì như thế nào để làm gì
8. Dùng Finally: cuối cùng => để chỉ thứ tự luận điểm cuối
9. It is impolite to V: Việc gì không lịch sự khi ….
Hướng dẫn dịch:
1. Có một số quy tắc trong lớp của tôi.
2. Thứ nhất, học sinh phải có mặt đúng giờ.
3. Họ không được phép đến muộn.
4. Thứ hai, các em không được phép sử dụng điện thoại di động trong giờ học.
5. Giáo viên không vui khi học sinh không chú ý vì những thiết bị này.
6. Thứ ba, học sinh phải giữ lớp học sạch sẽ.
7. Lớp học sạch sẽ là nơi học tập thoải mái.
8. Cuối cùng, học sinh phải lắng nghe khi người khác đang nói.
9. Nói chuyện hoặc gây ồn ào khi các bạn cùng lớp đang chia sẻ ý tưởng là bất lịch sự.
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Rewrite the classroom rules using be (not) allowed to or have to.
1. Keep the classroom clean.
2. Raise your hand to speak.
3. Don't run in the classroom.
4. Wear a uniform.
5. Don't make noise.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. You have to keep the classroom clean.
2. You have to raise your hand to speak
3. You are not allowed to run in the classroom
4. You have to wear a uniform
5. You are not allowed to make noise
Giải thích:
have to + V nguyên thể: phải làm gì
allow + to V: được phép làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn phải giữ lớp học sạch sẽ.
2. Bạn phải giơ tay để phát biểu
3. Bạn không được phép chạy trong lớp học
4. Bạn phải mặc đồng phục
5. Bạn không được phép gây ồn ào
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)