Worksheet Unit 12

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 12: WHAT DO YOU USUALLY DO FOR NEW YEAR'S?

LANGUAGE NOTES

SIMPLE PAST INFORMATION QUESTIONS - PREPOSITIONS OF TIME

I went to a summer festival during the holidays.

What did you do on New Year's Eve?

I went to a party.

Did you go on vacation for Diwali?

No, I didn't. I stayed at home.

WORKSHEET

1. Unscramble the letters to make words related to special occasions.

Sắp xếp các chữ cái sau để tạo thành từ liên quan đến những dịp đặc biệt.

a. w e i o f r s k r _______                 b. h y l d i o a _______           c. e l t e e c r b a _______       

d. t i h b d r y a _______                   e. t r a p y _______                 f. e p d a a r _______

Hướng dẫn:

a. fireworks           b. holiday          c. celebrate           d. birthday         e. party         f. parade

2. Use the words from Activity 1 to fill in the blanks. More than one answer may be correct.

Sử dụng những từ trong Hoạt động 1 để điền vào chỗ trống. Có thể có nhiều hơn một đáp án đúng.

a. We'll watch _______ later tonight.

b. Let's _______ the New Year at the harbor.

c Let's have a _______ at home this weekend. I'll ask my friends to come over.

d. We watched a  _______ in the city today. We saw lots of people walking down the street.

e. Is December 25th a _______ in your country?

Hướng dẫn:

a. We'll watch fireworks later tonight. (Chúng ta sẽ xem pháo hoa vào tối muộn đêm nay.)

b. Let's celebrate the New Year at the harbor. (Hãy mừng Năm mới tại bến cảng.)

c. Let's have a party at home this weekend. I'll ask my friends to come over. (Hãy tổ chức tiệc tại nhà vào cuối tuần này. Mình sẽ mời bạn bè đến)

d. We watched a parade in the city today. We saw lots of people walking down the street. (Chúng tôi xem một cuộc diễu hành ở thành phố ngày hôm nay. Chúng tôi nhìn thấy rất nhiều người đổ ra đường phố.)

e. Is December 25th a holiday in your country? (Ngày 25 tháng Mười hai có phải là một ngày nghỉ ở đất nước của bạn không?)

3. Read the questions and circle the correct option.

Hướng dẫn:

a. What do you usually do during the holidays?

b. What do you usually do on January 1st?

c. What season is your birthday in?

d. What do you usually do during the summer?

e. What do you usually do for Tet?

Đọc những câu sau và khoanh vào đáp án đúng.

a. What do you usually do (in / during) the holidays?

b. What do you usually do (on / in) January 1st?

c. What season is your birthday (on / in)?

d. What do you usually do (during / on) the summer?

e. What do you usually do (in / for) Tet?

4. Answer the questions from Activity 3. Use complete sentences.

Trả lời những câu hỏi ở Hoạt động 3. Sử dụng câu hoàn chỉnh.

Hướng dẫn:

My birthday is in Autumn. (Sinh nhật của mình vào mùa thu.)

During the summer, I often go fishing and fly a kite with my friends. (Vào mùa hè, mình thường đi câu cá và thả diều với bạn bè.)

 

EXTRA PRACTICE WORKSHEET - MONKEY FESTIVAL

A. Complete the sentences using the words from the box.

Hoàn thiện những câu sau sử dụng những từ trong hộp.

                 festival            monkeys            Sunday

Welcome to Lopburi, in Thailand. There are lots of 1. _______ in this town. Every year, on the last 2. _______ of November, there's a special 3. _______ for these monkeys.

Hướng dẫn:

Welcome to Lopburi, in Thailand. There are lots of 1. monkeys in this town. Every year, on the last 2. Sunday of November, there's a special 3. festival for these monkeys.

(Chào mừng đến với Lopburi, ở Thái Lan. Có rất nhiều khỉ trong thị trấn này. Hàng năm, vào ngày Chủ nhật cuối cùng của tháng Mười một, có một lễ hội 3. đặc biệt dành cho những chú khỉ này.)

B. What do you think people do at a monkey festival? Check (✔) the correct answers.

Bạn nghĩ mọi người làm gì trong lễ hội khỉ? Đánh dấu (✔) vào những câu trả lời đúng.

watch monkeys

watch fireworks

put up special decorations

open presents

wear monkey costumes

have a parade

visit family members

eat bananas

 

Hướng dẫn:

                  watch monkeys: xem khỉ                                                  watch fireworks: xem pháo hoa

put up special decorations: mang những đồ trang trí đặc biệt          open presents: mở quà

      wear monkey costumes: mặc trang phục khỉ                               have a parade: diễu hành

          visit family members: thăm người thân                                    eat bananas: ăn chuối

C. Complete the crossword puzzle.

Chơi trò chơi ô chữ.

ACROSS

2. a day or period of celebration, with food and fun activities

4. a large number of people walking or in vehicles, usually as part of a public celebration of something

5. special clothing or mask people wear

DOWN

1. to move to the sound of music

3. person who visits other places on vacation

Hướng dẫn:

1. dance       2. festival       3. tourist       

4. parade      5. costume

D. Write answers to the questions. Describe a real or fake festival.

Viết câu trả lời cho những câu hỏi. Miêu tả một lễ hội thật hoặc giả.

  • What rules should people follow when attending the festival?
  • Where does it take place?
  • When is it?
  • What does it celebrate?
  • What do people do during the festival?

Hướng dẫn:

This festival takes place in March in Sydney, Australia. The main events are parade and surrounding parties. Hundreds of thousands of people from around Australia and overseas attend the festival. It celebrates gay rights parades held annually since 1978. It is Sydney Gay and Lesbian Mardi Gras festival.

(Lễ hội này diễn ra vào tháng Ba tại Sydney, Australia. Các sự kiện chính là diễu hành và các bữa tiệc xung quanh. Hàng trăm nghìn người từ khắp nước Úc và nước ngoài tham dự lễ hội. Nó kỷ niệm các cuộc diễu hành vì quyền của người đồng tính được tổ chức hàng năm kể từ năm 1978. Đó là lễ hội Mardi Gras của Người đồng tính nam và đồng tính nữ ở Sydney.)