Worksheet Unit 1

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 1: WHAT'S YOUR FAVORITE BAND?

LANGUAGE NOTES

WH - QUESTIONS (WHAT AND WHO)

What's

your

their

 

favorite

TV show?

movie?

Who's

singer?

actor?

POSSESSIVE 's
Anna's favorite book is Divergent.

POSSESSIVE ADJECTIVES

My

Your

His

Her

Our

Their

Its

favorite sport is soccer.

POSSESSIVE PRONOUNS

Mine

Yours

His

Hers

Ours

Theirs

is basketball.

WORKSHEET

1. Match. Write the words in the box next to the pictures.

Nối. Viết những từ trong hộp vào cạnh những bức hình.

cricket

basketball

soccer

rugby

tennis

baseball

1.  _______                   2.  _______                 3.  _______

4.  _______                   5.  _______                 6. _______

Hướng dẫn:

1. soccer

(bóng đá)

2. cricket

(bóng gậy)

3. tennis

(quần vợt)

4. basketball

(bóng rổ)

5. rugby

(bóng bầu dục)

6. baseball

(bóng chày)

2. Write the words below in the correct column.

Viết những từ bên dưới vào cột đúng.

book

singer

band

movie

TV show

WATCH A / SEE A ...READ A ...

 

 

 

 

Hướng dẫn:

Watch a / See a: singer, band, movie, TV show

Read a: book

3. Read the conversation and correct the mistake on each line.

Đọc đoạn hội thoại và sửa lỗi ở từng dòng.

Example: When your favorite book? => What's your favorite book?

Anna: Who's your favorite movie, Clark?

Clark: Mine favorite movie is Iron Man. What's yours?

Anna: My is The Incredible Hulk. My favorite singer is Lady Gaga.

Clark: Really? That be my favorite singer, too!

Hướng dẫn:

AnnaWhat's your favorite movie, Clark?

                                                                       (Phim yêu thích của bạn là gì vậy, Clark?)

ClarkMy favorite movie is Iron Man. What's yours?

                                                                       (Phim yêu thích của mình là Người Sắt. Của bạn thì sao?)

AnnaMine is The Incredible Hulk. My favorite singer is Lady Gaga.

                                                                       (Của mình thì là The Incredible Hulk. Ca sĩ mình mến mộ là Lady Gaga.)

Clark: Really? That is my favorite singer, too! 

                                                                       (Thật sao? Đó cũng là ca sĩ yêu thích của mình!)

4. Write to a friend. Tell him/her about your favorite movie, singer, and sport.

Viết cho một người bạn. Nói cho anh ấy/cô ấy về một bộ phim, ca sĩ, và môn thể thao yêu thích của bạn. 

EXTRA PRACTICE WORKSHEET - MY FAVORITES

A. Write the sports to the correct column.

Viết những môn thể thao vào cột đúng.

rugby

mountain biking

basketball

kayaking

mountain climbing

baseball

EXTREME SPORTS

TEAM SPORTS

_______

_______

_______

_______

_______

_______

Hướng dẫn:

Extreme sports: mountain biking, kayaking, mountain climbing

(Những môn thể thao mạo hiểm: đạp xe leo núi, chèo thuyền kayack, leo núi)

Team sports: rugby, basketball, kayaking, baseball

(Những môn thể thao đồng đội nhóm: bóng bầu dục, bóng rổ, chèo thuyền kayak, bóng chày)

B. Complete the sentences using the words from the box.

Hoàn thiện những câu sau đây sử dụng những từ trong hộp.

extreme sports

favorite

kayak

mountain bike

rock climber

Hướng dẫn:

1. My favorite is basketball. Hers is cricket.

(Niềm yêu thích của mình là bóng rổ. Của cô ấy là bóng gậy.)

2. Erica is a rock climber. She loves to climb mountains.

(Erica là một nhà leo núi. Cô ấy yêu việc trèo lên các ngọn núi.)

3. I traveled down the river in my kayak.

(Mình đã đi xuôi theo dòng sông trên chiếc kayak của mình.)

4. Sky diving and bungee jumping are both extreme sports.

(Lặn trên không và nhảy bungee đều là hai môn thể thao mạo hiểm.)

5. You ride your mountain bike on rocky ground.

(Bạn đạp chiếc xe leo núi của mình trên nền đất đá.)

 

1. My _______ is basketball. Hers is cricket.

 

2. Erica is a _______. She loves to climb mountains.

 

3. I traveled down the river in my _______.

 

4. Sky diving and bungee jumping are both _______.

 

5. You ride your _______ on rocky ground.