Listen. Read and say.
Listen. Read and say.
Listen and circle the answer.
1. Sam wants chiken/a pizza.
2. He would like some chiken and mushroom/tomato and onion on his pizza.
3. He wants some lemonade/soda to drink.
4. Mon thinks it's delicious/healthy.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. a pizza
2. chicken and mushroom
3. soda
4. healthy
1. Sam wants a pizza.
(Sam muốn một chiếc pizza.)
2. He would like some chicken and mushroom on his pizza.
(Cậu ấy muốn chút thịt gà và nấm trên chiếc pizza.)
3. He wants some soda to drink.
(Cậu ấy muốn uống nước có gas.)
4. Mom thinks it's healthy.
(Mẹ cho rằng nó không lành mạnh.)
(Trả lời bởi datcoder)
Ask and answer.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiB: Could I have some noodles and juice, please?
(Cho tôi chút mì và nước ép nhé.)
A: Sorry, there isn’t any noodles.
(Xin lỗi nhưng không còn mì ạ.)
B: Ok. Could I have a sandwich instead?
(Ồ thế thì đổi cho tôi một chiếc bánh kẹp nhé.)
A: Of course.
(Vâng ạ.)
(Trả lời bởi datcoder)