Language Focus

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 12: WHAT DO YOU USUALLY DO FOR NEW YEAR'S?

Language Focus

A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế những từ màu xanh.

 

B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

Luyện tập với bạn học. Thay thế những cụm từ để tạo đoạn hội thoại cho riêng bạn.

1. Maya: Hi Nadine! How was your weekend?

Nadine: It was good / OK / great, thanks.

2. Maya: What did you do on Saturday?

Nadine: Um, I visited my aunt and uncle / grandparents / cousins.

3. Maya: That's nice! What about yesterday?

Nadien: Yesterday... I went to a night festival / babecue / party!

4. Maya: And what are you doing now?

Nadine: Taking a nap / Sleeping / Napping... you woke me up!

Hướng dẫn:

1. Maya: Hi Nadine! How was your weekend? (Xin chào Nadine! Ngày cuối tuần của bạn thế nào?

Nadine: It was good OK great, thanks. (Nó đã rất tốt / ổn / tuyệt, cảm ơn nha!)

2. Maya: What did you do on Saturday? (Bạn đã làm gì vào thứu Bảy đó?)

Nadine: Um, I visited my aunt and uncle / grandparents cousins. (Ừm, mình đã đến thăm cô chú của mình / ông bà mình / anh chị em họ mình)

3. Maya: That's nice! What about yesterday? (Tuyệt đấy! Thế còn hôm qua thì sao?)

Nadien: Yesterday... I went to a night festival babecue party! ( Hôm qua... Mình đã đến một lễ hội ban đêm / tiệc nướng ngoài trời / bữa tiệc.)

4. Maya: And what are you doing now? (Và bây giờ bạn đang làm gì thế?)

NadineTaking a nap / Sleeping Napping... you woke me up! (Đang chợp mắt một lát / Ngủ / Ngủ trưa... bạn đánh thức mình dậy đó!)

 

TALKING ABOUT SPECIAL OCCASIONS - PREPOSITIONS OF TIME (P. 171)(Nói về những dịp đặc biệt - Trạng từ chỉ thời gian)

 I went to a festival during the holidays. 

(Mình đã đến một lễ hội trong kỳ nghỉ.)

What did you do on New Year's Eve?

(Bạn đã làm gì vào đêm Giao Thừa?)

What did you do in summer?

(Bạn đã làm gì vào mùa hè thế?) 

We went to a party.

(Mình đã đi dự tiệc.)

I visited my family.

(Mình đã về thăm gia đình.)

Did you go on vacation for Lunar New Year?

(Bạn có đi nghỉ vào Tết Nguyên đán không?)

Yes, I did. (Có.)

No, I didn't. I stayed at home.

(Không. Mình đã ở nhà thôi.)

C. Complete the conversation. Use the words in the box. Listen and check.

Hoàn thiện đoạn hội thoại. Sử dụng những từ trong hộp. Nghe và kiểm tra. 

 

in                    on                 during

David: When's your birthday, Elisa?

Elisa: It was last month. It was (1) _______ July 10th.

David: Great! What did you do?

Elisa: Well, it was (2) _______ the summer holidays, so I went to Spain. When is your birthday, David?

David: Well, my birthday is (3) _______ winter. It's (4) _______ the winter holidays!

Elisa: Oh, I remember! It's (5) _______ December 23rd. I came to your birthday party last year!

Hướng dẫn:

1. on                       2. during                       3. in                       4. during                       5. on

David: When's your birthday, Elisa? (Sinh nhật của bạn là khi nào thế, Elisa?)

Elisa: It was last month. It was on July 10th. (Vào tháng trước bạn ạ. Nó là vào ngày 10 tháng Bảy.)

David: Great! What did you do? (Tuyệt quá! Thế bạn đã làm gì?)

Elisa: Well, it was during the summer holidays, so I went to Spain. When is your birthday, David? (Ừm, nó vào kỳ nghỉ hè, nên mình đã đến Tây Ban Nha. Thế sinh nhật của bạn là vào khi nào, David?)

David: Well, my birthday is in winter. It's in the winter holidays! (Ừm, sinh nhật của mình thì vào mùa đông. Nó lại trùng với những ngày nghỉ lễ mùa đông đó!)

Elisa: Oh, I remember! It's on December 23rd. I came to your birthday party last year! (Oh, mình nhớ rồi! Nó vào 23 tháng Mười hai. Mình đã đến tiệc sinh nhật của bạn vào năm ngoái.)

D. Complete the conversation. Use the correct form of the words from the box.

Hoàn thiện đoạn hội thoại. Sử dụng dạng đúng của những từ đã cho trong hộp.

         be         eat         open         do          visit          put          have          watch

For my birthday, I usually (1) _______ a party at home. I also (2) _______ special food. My aunt and unde always (3) _______ my home. We all (4) _______ up decorations. Last year, we had a barbecue party and fireworks. We all (5) _______ fireworks and ate some good food. Then we (6) _______ the cards and the presents. It (7) _______ great. I hope we can (8) _______ the same thing this year.

Hướng dẫn:

1. have                 2. eat                 3. visit                 4. put 

5. watch                 6. open                 7. was                 8. do

For my birthday, I usually have a party at home. I also eat special food. My aunt and unde always visit my home. We all put up decorations. Last year, we had a barbecue party and fireworks. We all watch fireworks and ate some good food. Then we open the cards and the presents. It was great. I hope we can do the same thing this year.

(Đối với sinh nhật của mình, mình thường tổ chức tiệc tại nhà. Mình cũng thường được ăn những món ăn đặc biệt. Dì và các bạn mình luôn đến thăm nhà mình. Tất cả chúng mình lên đồ trang trí. Năm ngoái, chúng mình đã tổ chức tiệc nướng và bắn pháo hoa. Tất cả chúng mình xem pháo hoa và ăn một số thức ăn ngon. Sau đó, chúng mình mở thẻ và quà. Những điều đó thật tuyệt. Mình hy vọng chúng mình có thể làm được điều tương tự trong năm nay.)

E. Play a game with a partner. Student A: Imagine you had a party. Student B: Ask your partner questions and find out more information. Take turns.

Chơi trò chơi. Học sinh A: Tưởng tượng bạn có một bữa tiệc. Học sinh B: Hỏi bạn những câu hỏi và tìm ra thêm thông tin. Đổi vai.

Student A: When was your party? (Bữa tiệc của bạn đã diễn ra khi nào vậy?)

Student B: It was on December 31st. (Nó vào ngày 31 tháng Mười hai.)

Student A: Was it a New Year's Eve party? (Đó có phải là tiệc mừng năm mới không?)