Chương II: Cấu trúc của tế bào

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác
0
2 gp

Chương II.  CẤU TRÚC TẾ BÀO

*Câu 94. Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật tiền nhân là

A.vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin.

B.   vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm.

C.   nó có vách tế bào.

D.  tế bào di động 

Câu 95. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân. 

B.     thành tế bào, tế bào chất, nhân.

C.     màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. 

D.     màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân. 

*Câu 96. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.

B.   có tỷ lệ  S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.

C.   tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.

D.  tiêu tốn ít thức ăn.

Câu 97. Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:

1.   có kích thước bé.

2.   sống kí sinh và gây bệnh.

3.   cơ thể chỉ có 1 tế bào.

4.   chưa có nhân chính thức.

5.   sinh sản rất nhanh.

Câu trả lời đúng là:

A.     1, 2, 3, 4.

B.     1, 3, 4, 5.

C.     1, 2, 3, 5.

D.     1, 2, 4, 5.

Câu 98. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của

A.  thành tế bào.                     

B.   màng.                   

C.   vùng tế bào.          

D.  vùng nhân. 

Câu 99. Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ A.thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy. B. màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân.

C.   màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất.

D.  thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.

Câu 100. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ A. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân.

B.     vùng nhân, tế bào chất, roi, lông.

C.     vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông.

D.     vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi.

Câu 101. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ 

    A. colesteron.                                        B. xenlulozơ .              

    C. peptiđôglican.                                               D. photpholipit và protein.

Câu 102. Chất tế bào của vi khuẩn không 

A.     tương bào và các bào quan có màng bao bọc. 

B.     các bào quan không có màng bao bọc, tương bào. 

C.     hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc.

D.     hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc. 

Câu 103. Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không 

     A. photpholipit.                        B. lipit.             C. protein.        D. colesteron.

Câu 104. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử

     A. ADN dạng vòng.                                                  B. mARN dạng vòng.

     C. tARN dạng vòng.                                                 D. rARN dạng vòng.

Câu 105. Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu

   A­ đỏ.

   B­ xanh.

   C­ tím.

   D­ vàng.

Câu 106. Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu

   A­ nâu.

  đỏ.

   C­ xanh.

   D­ vàng.

Câu 107. Thành tế bào vi khuẩn có vai trò             A­ trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.

    B­ ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào.

    C­ liên lạc với các tế bào lân cận.

   D­ Cố định hình dạng của tế bào. Câu 108. Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là

   A­ ti thể.

   B­ ribôxôm.

   C­ lạp thể.

   D­ trung thể.

Câu 109. Plasinit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì A­ chiếm tỷ lệ rất ít.

B­ thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường.

C­ số lượng Nuclêôtit rất ít.

D­ nó có dạng kép vòng.

*Câu 110: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó

A.     dễ di chuyển.

B.     dễ thực hiện trao đổi chất.

C.     ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.

D.     không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.

Câu 111. Trong tế bào sống có

1.       các ribôxôm.

2.       tổng hợp ATP.

3.       màng tế bào.

4.       màng nhân.

5.       các itron.

6.       ADN polymerase.

7.       sự quang hợp.

8.       ti thể.

a)   Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật nhân chuẩn là A. các phân tử axitnucleeic.

B.   nuclêopotêin.

C.   hệ gen.

D.  các phân tử axit đêôxiribônuclêic.

b)   Những thành phần có thể có trong cả tế bào sinh vật nhân chuẩn và nhân sơ là… A. 1, 2, 3, 6, 7.

B.   1, 2, 3, 5, 7, 8.

C.   1, 2, 3, 4, 7.

D.  1, 3, 5, 6.

Câu 112. Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là

A.     nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào.

B.     bảo vệ nhân.

C.     nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường.

D.     nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.

Câu 113: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa

A.     các bào quan không có màng bao bọc.

B.     chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào.

C.     chứa bào tương và nhân tế bào.

D.     hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào

Câu 114. Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A. lạp thể.

B.     ti thể.

C.     bộ máy gôngi.

D.     ribôxôm.

Câu 115. Màng sinh chấtcủa tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi E. các phân tử prôtêin và axitnuclêic.

F.      các phân tử phôtpholipit  và axitnuclêic.

G.     các phân tử prôtêin và phôtpholipit.

H.     các phân tử prôtêin.

Câu 116. Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào 

    A. vi khuẩn.  B. nấm .             C. động vật.                 D. thực vật.

Câu 117. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì 

A.     các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng.

B.     được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. 

C.     phải bao bọc xung quanh tế bào .

D.     gắn kết chặt chẽ với khung tế bào .

Câu 118. Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào 

A.     một cách tuỳ ý.                             

B.     một cách có chọn lọc .

C.     chỉ cho các chất vào.        

D.     chỉ cho các chất ra. 

*Câu 119. Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ

A.  phốtpho lipít chỉ có ở một số loại màng.

B.   chỉ có một số  màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực.

C.   mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng.

D.  chỉ có một số màng có tính bán thấm.

Câu 120. Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ

    A­ màng sinh chất có " dấu chuẩn ".

    B­ màng sinh chất có prôtêin thụ thể.

     C­ màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường.

   D­ cả A, B và C.

Câu 121. Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là 

A.  protein. 

B.   photpholipit.

C.   cacbonhidrat.              

D.  colesteron. 

Câu 122. Những thành phần không có ở tế bào động vật là           A. không bào, diệp lục.

B.   màng xellulôzơ, không bào.

C.   màng xellulôzơ, diệp lục.

D.  diệp lục, không bào.

Câu 123. Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là A. chứa đựng thông tin di truyền.

B.     tổng hợp nên ribôxôm.

C.     trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

D.     cả A và C.

Câu 124. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì A. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.

B.   nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.

C.   nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.

D.  nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.

Câu 125. Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? 

A.  Có cấu trúc màng kép.                              

B.   Có nhân con. 

C.   chứa vật chất di truyền.                 

D.  có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất.

Câu 126. Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào A. lông hút của rễ cây.

B.   cánh hoa.

C.   đỉnh sinh trưởng.

D.  lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.

Câu 127. Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào A. lông hút của rễ cây.

B.       cánh hoa.

C.       đỉnh sinh trưởng.

D.       lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.

Câu 128. Không bào trong đó tích các chất độc, chất phế thải thuộc tế bào A.lông hút của rễ cây.

B.                       cánh hoa.

C.                       đỉnh sinh trưởng.

D.                       lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn. Câu 129. Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào           A. lông hút của rễ cây.

          B.  cánh hoa.

          C.đỉnh sinh trưởng.

          D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.

*   Câu 130. Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào           A. hồng cầu.   

B.   bạch cầu.             

C.   biểu bì.      

D.  cơ. 

*Câu 131. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào           A. hồng cầu.            

B.   cơ tim.

C.   biểu bì.      

D.  xương. 

*Câu 132. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều lizôxôm nhất là tế bào          A. hồng cầu.         

B.     bạch cầu.             

C.     thần kinh.              

D.    cơ. 

*Câu 133. Các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp

A.  lipit.

B.   pôlisáccarit.

C.   prôtêin.

D.  glucô.

Câu 134. Trong tế bào , bào quan có kích thước nhỏ nhất là

A.  ribôxôm.                                      B. ty thể.                                              

C.   lạp thể.

D.  trung thể.

Câu 135. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở 

A.  nhân tế bào.                      

B.   riboxom.                          

C.   bộ máy gôngi.           

D.  ti thể. 

Câu 136. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là

A.  riboxom.                          

B.   bộ máy gongi.                   

C.   lưới nội chất.              

D.  ti thể.  

Câu 137. Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật là

A.  ti thể.                   

B.   lưới nội chất.                     C. bộ máy gongi.                       

D. trung thể. 

Câu 138. Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là

A.  ti thể.                   

B.   trung thể.              

C.   lục lạp.             

D.  lưới nội chất hạt. 

Câu 139. Grana là cấu trúc có trong bào quan 

A.  ti thể.                   

B.   trung thể.              

C.   lục lạp.     

D.  lizoxom. 

Câu 140. Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là 

A.  ti thể.                   

B.   trung thể.              C. lạp thể.                     

D. không bào. 

Câu 141. Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ  A. tổng hợp prôtêin.

B.   chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.

C.   cung cấp năng lượng.

D.  cả A, B và C.

Câu 142: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt A. hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống.

B.     có đính các hạt ri bô xôm, còn lưới nội chất trơn không có.

C.     nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không.

D.     có ri bôxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ri bôxoom bám ở ngoài màng.

Câu 143 . Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là               A. hồng cầu.  B. biểu bì da.  C. bạch cầu.  D. cơ. 

Câu 144. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là     A. riboxom.                   B. bộ máy gongi.      C. lưới nội chất.                   D. ti thể.  

Câu 145. Ở người, loại tế bào có nhiều ti thể nhất là 

   A. tế bào biểu bì. 

 

 

 

 

 

B. hồng cầu. 

   C. tế bào cơ tim.

 

 

 

 

 

D. bạch cầu. 

Câu 146. Ribôxôm định khu          A. trên bộ máy Gôngi.

B.  trong lục lạp.

C.  trên mạng lưới nội chất hạt.

    D trên mạng lưới nội chất trơn.

Câu 147. Lục lạp là loại bào quan chỉ có ở tế bào

 

A.  thực vật.

B.   động vật.

C.   vi khuẩn.

D.  nấm.

48. Các bào quan có axitnucleic là  A. ti thể và không bào.

B.   không bào và lizôxôm.

C.   lạp thể và lizôxôm.

D.  ti thể và lạp thể.

Câu 149. Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ

A.  tổng hợp mới.

B.   phân chia.

C.   di truyền.

D.  sinh tổng hợp mới và phân chia.

Câu 150. Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ  A. các vi ống.

B.   ti thể.

C.   lạp thể.

D.  mạch dẫn.

*Câu 151. Sự khác biệt chủ yếu giữa không bào và túi tiết là

A.  không bào di chuyển tuơng đối chậm còn túi tiết di chuyển nhanh.

B.   màng không bào dày, còn màng túi tiết mỏng.

C.   màng không bào giàu cácbonhiđrat, còn màng túi tiết giàu prôtêin.

D.  không bào nằm gần nhân, cond túi tiết nằm gần bộ máy Gôngi.

*Câu 152. Bộ máy Gôngi không có chức năng A. gắn thêm đường vào prôtêin.

B. bao gói các sản phẩm tiết.

C.tổng hợp lipit

D. tạo ra glycôlipit

*Câu 153. Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là A. tế bào cơ.

B.                       tế bào thần kinh.

C.                       tế bào lá của thực vật.

D.                      tế bào bạch cầu có khả năng thực bào. Câu 154. Ở người, loại tế bào có nhiều lizoxom nhất là

   A. biểu bì .                    B. cơ tim .         

C.   hồng cầu.             

D.  bạch cầu. 

Câu 155. Grana là cấu trúc có trong bào quan 

A.  ti thể.       

B.   trung thể. 

C.   lục lạp.                 

D.  lizoxom. 

Câu 156. Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ 

   A. các bó vi ống.                                                         B. các bó vi sợi. 

   C. các bó sợi trung gian.                                               D. chất nền ngoại bào. 

Câu 157. Ở tế bào thực vật, bào quan chứa enzim phân huỷ các axit béo thành đường là 

   A. lizôxôm.      B. ribôxôm.        

C.   lục lạp.                 

D.  glioxixôm.

Câu 158. Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là

A.  màng sinh chất.                             

B.   màng nhân.

C.   lục lạp.                                         

D.  thành tế bào.

59. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm

      A. nhân, ribôxôm, lizôxôm.                              B. nhân, ti thể, lục lạp

     C. ribôxôm, ti thể, lục lạp         .                         D. lizoxôm, ti thể, peroxixôm.

Câu 160. Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là

    A. ti thể, lục lạp.                                                            B. ribôxôm, lizôxôm.

     C. lizôxôm, perôxixôm.                                                 D. perôxixôm, ribôxôm.

Câu 161. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là  A. lizôxôm.     B. perôxixôm. 

C.   gliôxixôm.             

D.  ribôxôm.

Câu 162. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là

    A­ lưới nội chất.                                               

    B­ lizôxôm.                                                       

C­ ribôxôm.

D­ ty thể.

Câu 163. Khung xương tế bào được tạo thành từ  A. các vi ống theo công thức 9+2.            

B.     9 bộ ba vì ông xếp thành vòng.

C.     9 bộ hai vi xếp thành vòng

D.     vi ống, vi sợi, sợi trung gian.

    

*   Câu 164. Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng sinh chất trên A. sự chuyển động của tế bào chất.

B.   các túi tiết.

C.   phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.

D.  các thành phần của bộ xương trong tế bào.

*Những chất có thể đi qua lớp phôtpholipit kép của màng tế bào(màng sinh chất) nhờ sự khuyếch tán là

A.  những chất tan trong lipít

B.   chất có kích thước nhỏ không tích điện và không phân cực.

C.   Các đại phân tử Protein có kích thước lớn

D.  A và B.

*Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách  A. xuất bào, ẩm bào hay thực bào.

B.   xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán.

C.   xuất bào, ẩm bào, khuếch tán.

D.  ẩm bào, thực bào, khuếch tán.

*Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách

A.    có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)

B.     có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh Prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.

C.     có thể nhờ sự khuyếch tán  theo hiện tượng vật lý.

D.    A và B.

*Câu 165.  Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng tế bào bằng A. sự chuyển động của tế bào chất.

B.   các túi tiết

C.   phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.

D.  các thành phần của bộ xương trong tế bào

Câu 166. Sự khuếch tán của các sợi phân tử nước qua màng được gọi là 

A.  vận chuyển chủ động.                                           

B.   vận chuyển tích cực. 

C.   vận chuyể qua kênh.                                             

D.  sự thẩm thấu. 

67. Vận chuyển thụ động  

A.  cần tiêu tốn năng lượng.                            

B.   không cần tiêu tốn năng lượng. 

C.   cần có các kênh protein.                            

D.  cần các bơm đặc biệt trên màng. 

Câu 168. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng 

A.  vận chuyển chủ động.                                           

B.   vận chuyển thụ động. 

C.   nhập bào.                                                 

D.  xuất bào. 

Câu 169. Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là 

A.  vận chuyển thụ động.                                            

B.   vận chuyển chủ động. 

C.   xuất nhập bào.                                                      

D.  khuếch tán trực tiếp .                    

 Câu 170. Khi khuếch tán qua kênh, protein vận chuyển 2 chất cùng lúc cùng chiều được gọi là vận chuyển 

A.  đơn cảng.  

B.   đối cảng.              

C.   đồng cảng.     

D.  kép. 

Câu 171. Khi khuếch tán qua kênh, mỗi loại protein vận chuyển một chất riêng được gọi là vận chuyển 

A.  đơn cảng              

B.   chuyển cảng         

C.   đồng cảng  

D.  đối cảng 

Câu 172 . Khi khuếch tán qua kênh , mỗi loại protêin vận chuyển đồng thời cùng  lúc hai chất ngược chiều được gọi là vận chuyển  A.   đơn cảng.           

B.   chuyển cảng.                    

C.   đồng cảng . 

D.  đối cảng. 

Câu 173. Các chất tan được vận chuyển qua màng tế bào theo građien nồng độ được gọi là

   A­ sự thẩm thấu.

   B­ sự ẩm bào.

   C­ sự thực bào.

   D­ sự khuếch tán.

Câu 174. Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào

   A­ đặc điểm của chất tan.

     B­ sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong và ngoài màng tế bào.

    C­ đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng.

    D­ nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.

Câu 175. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường

   A­ ưu trương.

   B­ đẳng trương.

   C­ nhược trương.

   D­ bão hoà.

 

Câu 176. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường

   A­ ưu trương.

   B­ đẳng trương.

   C­ nhược trương.

   D­ bão hoà.

*Câu 177. Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch   A­ saccrôzơ ưu trương.

    B­ saccrôzơ nhược trương.

   C­ urê ưu trương.

urê nhược trương.

Câu 178. Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức

    A­ vận chuyển chủ động.

   B­ ẩm bào.

   C­ thực bào.

   D­ ẩm bào và thực bào.

Câu 179. Nếu bón quá nhiều phân cho cây sẽ làm cho A­ cây phát triển mạnh, dễ bị nhiễm bệnh.

B­ làm cho cây héo , chết.

C­ làm cho cây chậm phát triển.

D­ làm cho cây không thể phát triển được.

*Câu 180. Ngâm một miếng su hào có kích thước k=2x2 cm, trọng lượng p=100g trong dung dịch NaCl đặc khoảng 1 giờ thì kích thước và trong lượng của nó sẽ

    A­ k>2x2cm, p>100g.

    B­ k< 2x2cm, p<100g.

    C­ k = 2x2cm, p = 100g.

     D­ giảm rất nhiều so với trước lúc ngâm.

Chương III. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở TẾ BÀO

Câu 181. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là

A.     ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.

B.     ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.

C.     ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.

D.     ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.

Câu 182. Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong 

     A. quá trình đường phân.                                              B. chuỗi truyền điện tử 

   C. chu trình Crep.                                                         D. chu trình Canvin.

Câu 183. Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là 

    A. đường phân.                                    B. trung gian .              

    C. chu trình Crep.                                  D. chuỗi truyền electron hô hấp. 

Câu 184. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất 

A­ nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.

      B­ các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.

     C­ nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.

     D­ nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.

Câu 185. Khâu quan trọng trong quá trình chuyển đổi bằng năng lượng của thế giới sống là các phản ứng 

A. ôxi hoá khử.                                                    B. thuỷ phân. 

C. phân giải các chất.                                         D. tổng hợp các chất. 

Câu 186. Đồng hoá là 

A.  tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.

B.   tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.

C.   quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.

D.  quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.

Câu 187. Dị hoá là

A.  tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.

B.   tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.

C.   quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.

D.  quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.

Câu 188. Thành phần cơ bản của ezim là 

A.  lipit.

B.   axit nucleic.

C.   cacbon hiđrat. 

D.  protein.  

Câu 189. Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với 

A.  cofactơ.              

B.   protein.                 

C.   coenzim.              

D.  trung tâm hoạt động.

Câu 190. Tế bào cơ thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng bằng việc tăng giảm

    A. nhiệt độ tế bào.                                           B. độ pH của tế bào. 

    C. nồng độ cơ chất                               D. nồng độ enzim trong tế bào. 

*Câu 200. Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào không phải là enzim: A.Trypsinogen.

B.   Chymotripsinogen.

C.   Secretin.

D.  Pepsinogen

Câu 201. Tế bào cơ thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng bằng việc tăng giảm

A.  nhiệt độ tế bào.                                                     

B.   độ pH của tế bào. 

C.   nồng độ cơ chất                                       

D.  nồng độ enzim trong tế bào.

Câu 202. Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá của tế bào là A. xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.

B.   điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.

C.   điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.

D.  điều hoà bằng ức chế ngược.

Câu 203. Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng  A. thuỷ phân. 

B.   oxi hoá khử .         

C.   tổng hợp.  

D.  phân giải 

Câu 204. Đường phân là quá trình biến đổi

   A­ glucôzơ.

   B­ fructôzơ.

   C­ saccarôzơ.

   D­ galactozơ.

Câu 205. Quá trình đường phân xảy ra ở  A­ tế bào chất.

    B­ lớp màng kép của ti thể.

   C­ bào tương.

   D­ cơ chất của ti thể.

*Câu 206. Điều nào sau đây là đúng với quá trình đường phân?      A. Bắt đầu ôxy hoá glucôzơ.

B.   Hình thành một ít ATP, có hình thành NADH.

C.   Chia glucôzơ thành 2 axít pyruvíc.

D.  Tất cả các điều trên .

Câu 207. Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm 

A.  1 ATP; 2 NADH.                                                 

B.   2 ATP; 2 NADH. 

C.   3 ATP; 2 NADH.                                                 

D.  2 ATP; 1 NADH.

*Câu 208. Pyruvate là sản phẩm cuối của quá trình đường phân. Vậy phát biểu nào dưới đây là đúng?

A.  Trong 2 phân tử Pyruvate có ít năng lượng hơn trong 1 phân tử glucô.

B.   Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 2 phân tử Pyruvate.

C.   Pyruvate là 1 chất oxi hoá mạnh hơn CO2.

D.  Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 1 phân tử Glucô.

Câu 209. Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình là 

A.  glucozơ.              

B.   axit piruvic.           

C.   axetyl CoA.

D.  NADH, FADH.

*Câu 210. Con đường trao đổi chất chung cho cả lên men và hô hấp nội bào là A. Chu trình Krebs.

B.  Chuỗi truyền điện tử.

C.  Đường phân.

D.Tổng hợp axetyl­CoA từ pyruvat.

*Câu 211. Chất nhận điện tử cuối cùng của chuỗi truyền điện tử trong sự photphorin hoá oxi hoá là

A.  Oxi.

B.   Nước.

C.   Pyruvat.

D.  ADP.

Câu 212. Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozơ tạo ra được 

A. 2 ATP.                        B. 4 ATP.                     C. 20 ATP.                   

D. 32 ATP.

*Câu 213. Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà  tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở A.trong FAD và NAD+.

B.trong O2.

C. mất dưới dạng nhiệt.

D.trong NADH và FADH2.

*Câu 214. Điện tử được tách ra từ glucôzơ trong hô hấp nội bào cuối cùng có mặt trong  A. ATP.

B.   Nhiệt

C.   Glucôzơ.

D.  Nước.*

*Câu 215. Trong phản ứng oxi hóa khử, điện tử cần tách ra từ một phân tử và chuyển cho một phân tử khác. Câu nào sau đây là đúng? 

A.                   Các điện tử được gắn vào NAD+, sau đó NAD+ sẽ mang điện tử sang một chất  nhận điện tử khác.

B.                    Sự mất điện tử gọi là khử cực.

C.                    NADH rất phù hợp với việc mang các điện tử.

D.                   FADH2  luôn được oxi hoá đầu tiên.

*Câu 216. Một phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của O2 sẽ thu được A. 38 ATP.

B.   4 ATP.

C.   2 ATP.

D.  0 ATP, bởi vì tất cả điện tử nằm trong NADH.

Câu 217. Kết thúc quá trình đường phân, tế bào thu được số phân tử ATP là

   A­ 1.

   B­ 2.

   C­ 3.

D­ 4.

Câu 218. Từ 1 phân tử glucôzơ sản xuất ra hầu hết các ATP trong             A­ chu trình Crep.

    B­ chuỗi truyền êlectron hô hấp.

   C­ đường phân.

   D­ cả A,B và C.

Câu 219. Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm 

    A. 1 ATP; 2 NADH.                                       B. 2 ATP; 2 NADH. 

    C. 3 ATP; 2 NADH.                                       D. 2 ATP; 1 NADH.

Câu 220. Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Crep là  A. glucozơ. 

B. axit piruvic. C. axetyl CoA.

D. NADH, FADH.

Câu 221. Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozơ tạo ra được 

    A. 2 ATP                     B. 4 ATP                     C. 20 ATP                   D. 32 ATP

Câu 222. Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở    A­ màng trong của ti thể.

    B­ màng ngoài của ti thể.

    C­ màng lưới nội chất trơn.

    D­ màng lưới nội chất hạt.

* Câu 223. ở tế bào thực vật ATP được tạo ra trong sự phản ứng với ánh sáng. Chuỗi truyền điện tử liên quan đến quá trình này được định vị ở A. strôma của lục lạp.

B.   màng thylacoid của lục lạp.

C.   màng trong của ti thể.

D.  cytosol.

Câu 224. Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào          A­ hàm lượng oxy trong tế bào.

    B­ tỉ lệ giữa CO2/O2.

   C­ nồng độ cơ chất.

D­nhu cầu năng lượng của tế bào. Câu 225. Sự hô hấp nội bào được thực hiện nhờ              A­ sự có mặt của các nguyên tử Hyđro.

      sự có mặt của cácphân tử CO2.

   C­ vai trò xúc tác của các enzim hô hấp. vai trò của các phân tử ATP. Câu 226. Sự hô hấp nội bào được thực hiện nhờ         A­ sự có mặt của các nguyên tử Hyđro.

      sự có mặt của cácphân tử CO2.

    C­ vai trò xúc tác của các enzim hô hấp.

vai trò của các phân tử ATP.

Câu 227. Trong quá trình chuyển hoá các chất, lipít bị phân giải thành

A.  axít amin .              

B.   axit nuclêic.              

C.   axit béo.             

D.  glucozo.        

Câu 228. Hô hấp hiếu khí được diễn ra trong

     A­ lizôxôm.                                                       

    B­ ti thể.                                                           

C­ lạp thể.

D­ lưới nội chất.

*Câu 229. Trong hô hấp hiếu khí, glucô được chuyển hoá thành pyruvatte ở bộ phận A. màng trong của ti thể.

B.   tế bào chất

C.   màng ngoài của ti thể.

D.  dịch ti thể.

Câu 230. Quá trình hô hấp có ý nghĩa sinh học là

     A­ đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển.

     B­ tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cho tế bào và cơ thể.

     C­ chuyển hoá gluxit thành CO2, H2O và năng lượng.

    D­ thải các chất độc hại ra khỏi tế bào.

Câu 231. Khả năng hoá tổng hợp có ở một số A. thực vật bậc cao.             

B. tảo.      C. nấm.            

D. vi khuẩn. 

Câu 232. Hoá tổng hợp là khả năng oxi hoá các chất  

A.     hữu cơ lấy năng lượng tổng hợp cacbonhiđrat.

B.     hữu cơ lấy năng lượng tổng hợp protein.

C.     vô cơ lấy năng lượng tổng hợp cacbonhiđrat.

D.     vô cơ lấy năng lượng tổng hợp protein.

 

Câu 233. Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là 

    A. O2.              B. CO2..           C. ATP, NADPH.                   D. cả A, B, C.

Câu 234. Quang hợp là quá trình

A.  biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học.

B.   biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.

C.   tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục. D. cả A,B và C.

Câu 235. Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là   A. clorophin a.

B.   clorophin b.           

C.   carotenoit .           

D.  phicobilin.

Câu 236. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ A­ tổng hợp glucôzơ.

B­ hấp thụ năng lượng ánh sáng.

C­ thực hiện quang phân li nước.

D­ tiếp nhận CO2.

Câu 237. Quang hợp chỉ được thực hiện ở             A­ tảo, thực vật, động vật.

    B­ tảo, thực vật, nấm.

   C­ tảo, thực vật và một số vi khuẩn.        D­ tảo, nấm và một số vi khuẩn. Câu 238. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở     A­ chất nền của lục lạp.

    B­ chất nền của ti thể.

    C­ màng tilacôit của lục lạp.

màng ti thể.

Câu 239. Trong pha sáng của quang hợp năng lượng ánh sáng có tác dụng              A­ kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quỹ đạo.

      B­ quang phân li nước tạo các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất.

    C­ giải phóng O2.

   D­ cả A, B và C.

Câu 240. Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp 

    A. năng lượng.               B. oxi.  C. electron và hiđro. D. cả A, B, C

Câu 241. Oxi được giải phóng trong 

A.           pha tối nhờ quá trình phân li nước. 

B.           pha sáng nhờ quá trình phân li nước. 

C.           pha tối nhờ quá trình phân li CO2.

D.           pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. . Câu 242. Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ

   A­ H2O.

   B­ CO2.

    C­ chất diệp lục.

   D­ chất hữu cơ.

Câu 243. Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ 

   A­ lục lạp.

    B­ màng tilacôit.

    C­ chất nền của lục lạp.

    D­ các phân tử sắc tố quang hợp.

Câu 244. Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là

   A­ CO2.

   B­ O2.

   C­ H2.

   D­ N2.

Câu 245. Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là 

A.  O2.           

B.   CO2..                   

C.   ATP, NADPH.                

D.  cả A, B, C.

Câu 246. Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp  A. năng lượng.         

B.   oxi.          

C.   electron và hiđro. 

D.  cả A, B, C.

Câu 247. Oxi được giải phóng trong 

A.  pha tối nhờ quá trình phân li nước. 

B.   pha sáng nhờ quá trình phân li nước. 

E.      pha tối nhờ quá trình phân li CO2.

F.      pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. 

Câu 248. Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng có tác dụng

A.     quang phân li nước cho các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất;

B.     quang phân li nước giải phóng ra O2; C. kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi qũi đạo.

D. cả A, B, C.

Câu 249. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là A .ATP; . NADPH; O2   , B. C6H12O6; H2O; ATP.

C.   ATP; O2; C6H12O6. ; H2O.

D.  H2O; ATP; O2;

* Câu 250. Sự phối hợp giữa PSI và PSII là cần thiết để

A.  tổng hợp ATP.

B.   khử NADP+.  

     C.thực hiện phốt pho rin hoá vòng.

D. o xi hoá trung tâm phản ứng của PSI.

Câu 251. Pha tối của quang hợp còn được gọi là A. pha sáng của quang hợp.

B.     quá trình cố định CO2.

C.     quá trình chuyển hoá năng lượng.

D.     quá trình tổng hợp cacbonhidrat.

Câu 252. Sản phẩm cố  định CO2 đầu tiên của chu trình C3  A­ hợp chất 6 cacbon.

    B­ hợp chất 5 cacbon.

    C­ hợp chất 4 cacbon.

   D­ hợp chất 3 cacbon.

Câu 253. Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là

   A­ RiDP.

   B­ APG.

   C­ ALPG.

   D­ AP.

Câu 254. Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là

   A­ CO2.

   B­ O2.

   C­ H2.

     Cả A, B và C          

Câu 255. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là

   A.C6H12O6.; O2;           

B.   H2O; ATP; O2;

C.   C6H12O6; H2O; ATP.

D.  C6H12O6.

*Câu 256. Sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp là A. đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.

B . sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp.

C. quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lượng, tổng hợp còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lượng. D. cả A, B, C.

   CHƯƠNG IV. PHÂN BÀO

Câu 257. Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự  A. G1, G2, S, nguyên phân.               

B.   G1, S, G2, nguyên phân     .

C.   S, G1, G2, nguyên phân.     

D.  G2, G1, S, nguyên phân.

*Câu 258. Sự kiện nào dưới đây không xẩy ra trong các kì nguyên phân? A. tái bản AND.

B.   phân ly các nhiễm sắc tử chị em.

C.   tạo thoi phân bào.

D.  tách đôi trung thể.

Câu 259. Trong chu kỳ tế bào,  ADN và NST nhân đôi ở pha

A.  G1.                       

B.   G2.                       

C.   S.                         

D.  nguyên phân 

Câu 260. Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là  A. tế bào cơ tim.

B.   hồng cầu.   

C.   bạch cầu.

D.  tế bào thần kinh. 

Câu 261. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ  A. đầu.

B.   giữa.        

C.   sau.          

D.  cuối .

Câu 262. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở        A­ kì trung gian.

` B­ kì đầu.

   C­ kì giữa.

   D­ kì sau.

Câu 263. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ 

A.  đầu.         

B.   giữa .                   C. sau.                          

D. cuối.

Câu 264. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là 

A.  n NST đơn.          

B.   n NST kép. 

C.   2n NST đơn.        

D.  2n NST kép.

Câu 265. Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là  A. 2n NST đơn.

B.   2n NST kép.

C.   4n NST đơn.        

D.  4n NST kép.

Câu 266. Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là  A. n NST đơn. 

B.   2n NST đơn. 

C.   n NST kép. 

D.  2n NST kép.

Câu 267. Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách  A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.       

B.   kéo dài màng tế bào.

C.   thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.                          

D.  cả A, B, C.

Câu 268. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách        A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.         

B.   kéo dài màng tế bào.

C.   thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.                                      

D.  cả A, B, C.

Câu 269. Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được  A. 2k tế bào con .

B.   k/2 tế bào con.

C.   2k tế bào con. 

D.  k – 2 tế bào con.

Câu 270. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ 

A.  đầu.                     

B.   giữa.                    

C.   sau .                     

D.  cuối.

Câu 271. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ 

A.  màng nhân.                       

B.   nhân con.   C. trung thể.  

D. thoi vô sắc.

Câu 272. Ở người ( 2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là

A.  23.           

B.   46.                                   

C.   69.                                               

D.  92.

Câu 273 Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là

A.  23.                       

B.   46.                                   

C.   69.                                   

D.  92.

Câu 274. Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của nguyên phân là

A.  23.                       

B.   46.                       

C.   69.                       

D.  92.

*Câu 275. Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng  nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là

   A­ 8.

   B­ 12.

   *C­ 24.

   D­ 48.

Câu 276. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì  sau có số NST trong tế bào là

   A­ 24 NST đơn.

   B­ 24 NST kép.

   C­ 48 NST đơn.

   D­ 48 NST kép. 

Câu 277.Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở   A­kì  trung gian.

   B­ kì đầu.

   C­ kì sau.

   D­ tất cả các kì.

Câu 278. Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở

   A­kì giữa. 

   B­ kì sau.

   C­ kì cuối.

D. tất cả các kì trên.

Câu 279. Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa A. n NST đơn. 

B.  n NST kép.   C.  2n NST đơn.  

D.  2n NST kép.

Câu 280. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ 

A. đầu I.                          B. giữa I.                      C. sau I.                       

D. đầu II.

Câu 281. Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra  A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. 

B.   2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

C.   4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. 

D.  4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

Câu 282. Hình thức phân chia tế bào sinh vật nhân sơ là  A. nguyên phân. 

B.   giảm phân.  

C.   nhân đôi. 

D.  phân đôi.

Câu 283. Trong quá trình phân đôi của tế bào vi khuẩn, việc phân phối vật chất di truyền được thực hiện nhờ 

A.                      sự hình thành vách ngăn.

B.                       sự co thắt của màng sinh chất.

C.                       sự kéo dài của màng tế bào.

D.                      sự tự nhân đôi của màng sinh chất Câu 284. Quá trình giảm phân xảy ra ở            A­ tế bào sinh dục .

      tế bào sinh dưỡng.

   C­ hợp tử.

   D­ giao tử.

Câu 285. Từ một tế bào qua giảm phân sẽ tạo ra số tế bào con là

   A­ 2.

   B­ 4.

   C­ 6.

   D­8.

Câu 286. Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là       A­ tăng gấp đôi.

   B­ bằng .

    C­ giảm một nửa.

    D­ ít  hơn một vài cặp.

Câu 287. Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là

   A­ 7 NST kép.

   B­ 7 NST đơn.

   C­ 14 NST kép.

   D­ 14 NST đơn.

* Câu 288. Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST đó là do

   A­ xảy ra nhân đôi ADN.

     B­ có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.

C­ ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.

D­cả B và C.

Câu 289. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là

   A­ 16.

   B­ 32.

   C­ 64.

   D­ 128.

* Câu 290. Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là

   A­ 7.

   B­ 6.

   C­ 5.

   D­ 4.

Câu 291. Quá trình truyền đạt thông tin di truyền trên ADN được thực hiện thông qua         A­ các hình thức phân chia tế bào.

    B­ sự trao đổi chất và năng lượng của tế bào.

    C­ quá trình hô hấp nội bào.

    D­ quá trình đồng hoá.

Câu 292. Quá trình giảm phân chỉ xảy ra ở các cơ thể

   A­ đơn bào.

   B­ đa bào.

    C­ lưỡng bội.

D­lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính.

*Câu 293. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là          A­ sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn.

    B­ sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.

    C­ sự tự nhân đôi và sự phân li.

    D­ sự đóng xoắn và tháo xoắn.

Câu 294. Nhiễm sắc thể có thể nhân đôi được dễ dàng là nhờ         A­ sự tháo xoắn của nhiễm sắc thể.

     B­ sự tập trung về mặt phẳng xích đạo của nhiễm sắc thể.

    C­ sự phân chia tế bào chất.

sự tự nhân đôi và phân li đều của các nhiễm sắc thể về các tế bào con.

*Câu 295. Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở  A. kì trước II của giảm phân.

B.     kì trước của nguyên phân.

C.     kì trước I của giảm phân.

D.     kì cuối II của giảm phân.

*Câu 296. Trong kì trung gian giữa 2 lần phân bào rất khó quan sát NST vì

A.     NST chưa tự nhân đôi

B.     NST tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh.

C.     NST ra khỏi nhân và phân tán trong tế bào chất. 

D.     các NST tương đồng chưa liên kết thành từng cặp.

* Câu 297. Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở A. kì sau của lần phân bào II.

B.       kì sau của lần phân bào I.

C.       kì cuối của lần phân bào I.

D.       kì cuối của lần phân bào II .

* Câu 298. Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST đó là do

   A­ xảy ra nhân đôi ADN.

     B­ có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.

C­ ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.

D­cả B và C.

Câu 299. ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ  A­ quá trình giảm phân.

    B­ quá trình nguyên phân .

    C­ quá trình thụ tinh.

   D­ cả A, B và C.

*Câu 300. Sự đóng xoắn và tháo xoắn của các NST trong quá trình phân bào có ý nghĩa  E. thuận lợi cho sự tự nhân đôi của NST. 

F.      thuận lợi cho sự phân li của NST.

G.     thuận lợi cho sự tập hợp các NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.

H.     A, B và C.

*Câu 301. Bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính được ổn định qua các thế hệ do

A.                      qua giảm phân, bộ nhiễm sắc thể (2n) đặc trưng cho loài bị giảm đi một nửa, hình thành bộ nhiễm sắc thể đơn bội(n) trong giao tử.

B.                       trong thụ tinh, các giao tử đơn bội(n) kết hợp với nhau tạo thành hợp tử lưỡng bội(2n) đặc trưng cho loài.

 

Khách