CĐ2013

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác
0
3 coin

SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ THI THAM KHẢO

(Đề thi có 04 trang)

 

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

NĂM 2021

 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NGHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.

 

 

 Câu 81. Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

     A. NH4+                         B. N2O                                C. N2                                D. NO

Câu 82. Ôxi được giải phóng trong quá trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ phân tử nào sau đây?

     A. CO2.                          B. H2O.                                C. C6H12O6.                     D. C5H10O5.

Câu 83. Phổi của loài động vật nào sau đây không có phế nang?

     A. Bồ câu.                      B. Bò.                                  C. Ếch đồng.                     D. Rắn hổ mang.

Câu 84. Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp qua mang?

     A. Cá rô phi.                  B. Gà.                                  C. Châu chấu.                   D. Giun đất.

Câu 85. Loại bazơ nitơ nào sau đây không có trong cấu trúc của ADN?

     A. Guanin.                      B. Ađênin.                            C. Timin.                           D. Uraxin.

Câu 86. Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

     A. ADN                         B. Prôtêin                             C. mARN                         D. tARN

Câu 87. Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã?

     A. tARN.                       B. mARN.                            C. tARN                           D. ADN.

Câu 88. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiễm sắc thể (NST)?

     A. Người ta thường chia các NST thành 2 loại: NST thường và NST giới tính.

     B. Tất cả các loài đều có NST giới tính.

     C. NST chỉ tồn tại trong tế bào động vật và thực vật.

     D. Trong tế bào nhân thực, các NST luôn đóng xoắn cực đại.

Câu 89. Kiểu gen nào sau đây giảm phân bình thường có thể cho 4 loại giao tử?

     A. AaBBDd.                  B. Aa.                                  C. Aabb.                          D. AaBBD

Câu 90. Người ta có thể loại bỏ khỏi NST những gen không mong muốn nhờ gây ra đột biến

     A. đảo đoạn                   B. chuyển đoạn.                    C. lặp đoạn                       D. mất đoạn.

Câu 91. NST ở tế bào nhân thực được cấu tạo từ những thành phần chính nào sau đây?

     A. ADN và rARN.                                                     B. mARN và prôtêin histôn

     C. ADN và prôtêin histôn                                            D. mARN và ADN.

Câu 92. Có bao nhiêu gen cấu trúc trong mô hình Operon Lac?

     A. 1.                               B. 3.                                     C. 2.                                 D. 4.

Câu 93. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?

     A. AA × Aa.                  B. Aa × aa.                          C. Aa×Aa.                        D. AA × aa.

Câu 94. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?

     A. AaBb.                        B. Aabb.                              C. AAbb.                         D. aaBb.

Câu 95. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1?

     A. AaBb × AaBb.          B. Aabb × aaBb.                  C. AaBb × aaBb.              D. Aabb × AaBb.

Câu 96. Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1?

     A. Bb × Bb.                   B. Bb × bb.                          C. BB × Bb.                     D. BB × bb.

Câu 97. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây có tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?

     A. XaXa × XaY.              B. XAXA × XAY.                  C. XaXa × XAY.                D. XAXa × XaY.

Câu 98. Một cá thể có kiểu gen BD/bd giảm phân tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%. Tỉ lệ loại giao tử Bd:

     A. 5%.                           B. 20%.                               C. 15%.                            D. 10%.

Câu 99. Ở một loài thực vật, thực hiện phép lai giữa 2 cá thể (P) dị hợp 2 cặp gen thu được F1 phân ly theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa hồng: 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. Số loại kiểu gen của cây hoa đỏ ở F1 là

     A. 9.                               B. 7.                                     C. 5.                                 D. 4.

Câu 100. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,2. Cấu trúc di truyền của quần thể là:

     A. 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa.                                             B. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa.

     C. 0,04AA: 0,32Aa: 0,64aa.                                       D. 0,04AA: 0,48Aa: 0,48aa.

Câu 101. Nhiều dòng vi sinh vật có gen bị biến đổi đã được các nhà khoa học tạo ra nhằm làm sạch môi trường như phân hủy rác thải, dầu loang… Đây là một ví dụ về thành tựu của

     A. lai tạo.                                                                    B. công nghệ tế bào.

     C. gây đột biến.                                                          D. công nghệ gen.

Câu 102. Nhân tố nào dưới đây không được xem là nhân tố tiến hóa?

     A. chọn lọc tự nhiên.                                                   B. giao phối ngẫu nhiên.

     C. phiêu bạt di truyền.                                                 D. dòng gen.

Câu 103. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội?

     A. Cấy truyền phôi.                                                     B. Gây đột biến gen.

     C. Lai tế bào sinh dưỡng.                                            D. Công nghệ gen.

Câu 104. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể tạo ra các alen mới cho quần thể?

     A. Chọn lọc tự nhiên.                                                  B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

     C. Giao phối không ngẫu nhiên.                                   D. Đột biến.

Câu 105. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định?

     A. Chọn lọc tự nhiên.                                                  B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

     C. Đột biến.                                                                D. Di – nhập gen.

Câu 106. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất hiện ở đại nào?

     A. Đại Nguyên sinh.                                                    B. Đại Trung sinh.

     C. Đại Tân sinh.                                                          D. Đại Cổ sinh.

Câu 107. Đâu không phải là một trong số các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật?

     A. nước.                         B. trên cạn.                           C. không khí.                    D. đất.

Câu 108. Trong quần thể sinh vật không có mối quan hệ sinh thái nào sau đây?

     A. Cạnh tranh.                                                            B. Sinh vật ăn sinh vật.

     C. Hội sinh.                                                                 D. Kí sinh.

Câu 109. Trong một khu đồng cỏ có diện tích 20m2, quần thể của loài X có mật độ 2 cá thể/1m2. Kích thước của quần thể X này là

     A. 10 cá thể.                   B. 400 cá thể.                       C. 20 cá thể.                     D. 40 cá thể.

Câu 110. Đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật là

     A. mật độ cá thể.                                                        B. tỉ lệ giới tính.

     C. thành phần loài.                                                      D. kích thước.

Câu 111. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào ® Tôm ® Cá rô ® Chim bói cá. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong chuỗi thức ăn này là

     A. Tôm.                                                                      B. Cá rô.

     C. Tảo lục đơn bào.                                                    D. Chim bói cá.

Câu 112. Khi nói về sự phân tầng trong quần xã, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?

(I). Hệ sinh thái nhân tạo thường có tính phân tầng mạnh mẻ hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

(II). Sự phân tầng sẽ góp phần làm giảm cạnh tranh cùng loài nhưng thường dẫn tới làm tăng cạnh tranh khác loài.

(III). Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng của quần xã là do sự phân bố không đều của nhân tố sinh thái và do sự thích nghi của các loài sinh vật.

(IV). Sự phân tầng làm phân hóa ổ sinh thái của các loài.

     A. 4.                               B. 3.                                     C. 1.                                 D. 2.

Câu 113. Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P:  thu được F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng chiếm 1,25%. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể có kiểu hình trội về 3 tính trạng chiếm tỉ lệ

     A. 50%                          B. 25,00%                           C. 37,50%                        D. 41,25%

Câu 114. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều dài quả do một cặp gen (A, a) quy định; tính trạng độ ngọt của quả do một cặp gen khác (B, b) quy định; biết rằng gen trội lặn hoàn toàn. Đem F1 dị hợp 2 cặp gen giao phấn với cây khác chưa biết kiểu gen thu được F2 có 45% cây quả ngắn, ngọt: 30% cây quả dài, ngọt: 20% cây quả dài, chua: 5% cây quả ngắn, chua. Kiểu gen của 2 cá thể và tần số hoán vị gen (f) là

     A. và f = 20%.                                              B. và f = 30%.

     C. và f = 30%.                                              D. và f = 40%.

Câu 115. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thực hiện phép lai P:  thu được F1 có 6% cây thân thấp, hoa trắng. Tính theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa trắng ở F1 là

     A. 56%.                         B. 19%.                               C. 42%.                            D. 17%.

Câu 116. Hai loài thực vật A và B có họ hàng gần gũi với nhau, đều có bộ NST lưỡng bội 2n = 16. Trong tự nhiên, hai loài này đã lai với nhau và cho ra con lai. Tuy nhiên hầu hết con lai được tạo ra đều bất thụ và có một số cây lai hữu thụ do ngẫu nhiên bị đột biến làm tăng gấp bốn lần bộ NST của con lai. Từ những cây hữu thụ này sau một thời gian đã hình thành nên loài mới

Trong số các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là sai?

     A. Loài C cách ly sinh sản với loài A và

     B. Số lượng NST trong con lai bất thụ là 32 NST.

     C. Nếu quần thể con lai bất thụ có khả năng sinh sản vô tính thì có thể hình thành nên loài mới.

     D. Số lượng NST trong tế bào của loài C là 64 NST.

Câu 117. Cho các hoạt động của con người sau đây:

(1) Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh.

(2) Bảo tồn đa dạng sinh học.

(3) Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp.

(4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.

Có bao nhiêu giải pháp của phát triển bền vững trong các hoạt động

     A. 3                                B. 4                                      C. 1                                  D. 2

Câu 118. Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; UAX – Tyr; GXU – Ala; XGA – Arg; GUU – Val; AGX – Ser; GAG – Glu. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 6 axit amin có trình tự các nuclêôtit là 3’XXX-XAA-TXG-XGA-ATG-XTX5’. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I). Trình tự của 6 axit amin do đoạn gen này quy định tổng hợp là Gly – Val – Ser- Ala - Tyr - Glu.

(II). Nếu cặp A-T ở vị trí thứ 5 bị thay thế bằng cặp G-X thì chuỗi pôlipeptit sẽ có 2 axit amin Ala.

(III). Nếu đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X vị trí 15 thành cặp X-G thì sẽ làm cho đoạn polipeptit còn lại 5 axit amin.

(IV). Nếu đột biến thêm cặp G-X vào sau cặp nuclêôtit A-T ở vị trí thứ 12 thì axit amin thứ 6 Glu được thay thế bằng axit amin Arg.

     A. 4.                               B. 3.                                     C. 1.                                 D. 2.

Câu 119. Ở một quần thể tự phối, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát của quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,6AA: 0,4Aa. Biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I). Ở F2, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 10%.

(II). Qua các thế hệ, tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ giảm dần và tiến tới bằng tỉ lệ kiểu hình hoa trắng.

(III). Qua các thế hệ, hiệu số giữa tỉ lệ kiểu gen AA với tỉ lệ kiểu gen aa luôn = 0,6.

(IV). Ở thế hệ F3, tỉ lệ kiểu hình là 33 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng.

(V). Nếu kiểu hình hoa trắng bị chết ở giai đoạn phôi thì ở F2, cây có kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 2/17.

     A. 3.                               B. 5.                                     C. 4.                                 D. 2.

Khách