Bài 8.: Gia công cơ khí bằng tay

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

I. DỤNG CỤ GIA CÔNG CƠ KHÍ BẰNG TAY

1. Dụng cụ gia công

- Là những dụng cụ thường có kích thước nhỏ gọn, dễ cầm nắm. 

- Sử dụng trong các hộ gia đình và các xưởng gia công sản xuất hoặc sửa chữa các vật dụng liên quan đến cơ khí. 

- Ví dụ: dụng cụ lấy dấu, búa, đục, cưa, dũa,...

loading...
Dũa.hoc24

2. Dụng cụ đo và kiểm tra

a. Thước lá

- Chế tạo bằng thép hợp kim, ít giãn nở nhiệt và không gỉ. 

- Chiều dày từ 0,9 đến 1,5 mm, chiều rộng từ 10 đến 25 mm, chiều dài từ 150 đến 1.000 mm.

- Các vạch cách nhau 1 mm.

- Thước lá dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm.

loading...
Thước lá.hoc24

b. Thước cặp

- Chế tạo bằng hợp kim không gỉ.

- Có độ chính xác cao (từ 0,02 đến 0,1 mm).

- Để đo đường kính trong, đường kính ngoài và chiều sâu lỗ,... với những kích thước không lớn lắm.

loading...
Thước cắp.hoc24

II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ BẰNG TAY

1. Vạch dấu

a. Khái niệm

- Là xác định ranh giới giữa chi tiết cần gia công với phần lượng dư hoặc xác định vị trí tương quan các bề mặt.

b. Kĩ thuật vạch dấu

- Chuẩn bị phôi và dụng cụ cần thiết.

- Bôi phấn màu lên bề mặt của phôi.

- Dùng dụng cụ đo và mũi vạch, mũi đột để lấy dấu lên phôi.

loading...
Cách vạch dấu.hoc24

c. An toàn khi vạch dấu

- Không dùng búa có cán bị nứt.

- Vật cần vạch dấu được cố định chắc chắn.

- Cầm mũi đột, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu mũi đột.

2. Cắt kim loại bằng cưa tay

a. Khái niệm

- Là một dạng gia công thô, dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt vật liệu.

loading...
Cưa cầm tay.hoc24

b. Kĩ thuật cưa

- Chuẩn bị.

- Tư thế đứng và thao tác cưa.

- Cầm cưa.

- Thao tác.

loading...
Vị trí đứng.hoc24

c. An toàn khi cưa

- Sử dụng bảo hộ an toàn lao động khi cưa.

- Kẹp chặt phôi.

- Lưỡi cưa căng vừa phải, dùng cưa đảm bảo kĩ thuật.

- Khi cưa gần đứt phải đầy cưa nhẹ hơn và đỡ vật tránh rơi vào chân.

- Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa vì mạt cưa dễ bắn vào mắt.

3. Đục kim loại

a. Khái niệm

- Là bước gia công thô, thường được sử dụng khi lượng dư gia công lớn hơn 0,5 mm.

loading...
Đục.hoc24

b. Cấu tạo của đục

- Gồm ba phần:

+ Đầu đục.

+ Thân đục.

+ Phần lưỡi cắt.

- Làm bằng thép có độ cứng cao, lưỡi cắt của đục có thể thẳng hoặc cong.

c. Kĩ thuật đục

- Cầm đục và búa.

loading...
Cách cầm đục và búa.hoc24

- Tư thế đục.

loading...
Tư thế đục và vị trí chân.hoc24

+ Chú ý: Nên chọn vị trí đứng sao cho lực đánh búa vuông góc với má kẹp ê tô.

- Đánh búa.

d. An toàn khi đục

- Sử dụng bảo hộ an toàn lao động khi đục.

- Dùng búa và đục đảm bảo kĩ thuật.

- Kẹp chặt phôi vào ê tô.

- Phải có lưới chắn phoi ở phía đối diện với người đục.

- Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục.

4. Dũa kim loại

a. Khái niệm 

- Làm mòn chi tiết đến kích thước mong muốn hoặc để tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ. 

- Tuỳ theo các bề mặt cần gia công mà chọn các loại dũa phù hợp.

loading...
Dũa khi loại.hoc24

b. Kĩ thuật dũa

- Chuẩn bị.

- Cầm dũa và thao tác dũa.

- Tư thế dũa.

loading...
Cầm dũa và thao tác dũa.hoc24

c. An toàn khi dũa

- Sử dụng bảo hộ an toàn lao động khi dũa.

- Bàn nguội phải chắc chắn, phôi dũa phải được kẹp đủ chặt.

- Sử dụng dũa đảm bảo yêu cầu kĩ thuật.

- Không dùng miệng thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt