Bài 26: Luyện tập nhóm halogen

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác
0
6 coin

Chương 5. NHÓM HALOGEN

 

Bài 21. Khái quát về nhóm halogen

 

Bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 SGK

 

Dạng 1: Lý thuyết

1.     Cho biết nhóm halogen gồm những nguyên tố nào? Nằm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn.

2.     Nêu cấu tạo nguyên tử và cấu tạo phân tử của nhóm halogen.

3.     Nêu một số tính chất vật lí của các nguyên tố nhóm halogen.

4.     Các nguyên tố halogen có những số oxi hóa nào?

5.     Đi từ F đến I thì tính chất hóa học của các nguyên tố thay đổi như thế nào?

 

Dạng 2: Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử

 

6.     Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử

a.       MnO2 + HCl →  MnCl2 + H2O + Cl2.                       c. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 +H2O +Cl2.

b.       Cl2  + KOH  ® KCl + KClO + H2O.                                   d. K2Cr2O7 + HCl® KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.

 

 

Dạng 3: Xác định công thức của các chất

 

7.     Cho 4,8 gam một halogen phản ứng đủ với 1,92 gam Cu. Tìm tên của halogen đó.

8.     Cho một lượng đơn chất halogen phản ứng vừa đủ với 4,8 gam Mg thu được 19 gam magie halogenua. Tìm tên của halogen đó.

9.     Cho 10,8g kim loại hoá trị 3 tác dụng với khí Cl2 tạo thành 53,4g clorua kim loại. Xác định tên kim loại.

10.  Cho 200 (g) dung dịch HX (X: F,Cl,Br,I ) có nồng độ 14,6%.Để trung hòa dung dịch trên cần 250 ml dungdịch NaOH 3,2(M).Dung dịch axit trên là dung dịch nào

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

Bài 22. CLO

 

Bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 SGK

 

Dạng 1: Lý thuyết

 

1.     Cho biết tính chất vật lý của clo.

2.     Trong tự nhiên, clo tồn tại ở trạng thái nào, vì sao?

3.     Cho biết tính chất hóa học cơ bản của clo, viết các phản ứng minh họa?

4.     Clo có các số oxi hóa nào?

5.     Clo có những ứng dụng gì trong thực tế?

6.     Viết các phương trình điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp?

 

Dạng 2: Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử

 

7.     Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử

a.       HBr + MnO2 → MnBr2 + Br2 + H2O

b.       HI + H2SO4 → I2 + SO2 + H2O

c.       HBr + H2SO4 → Br2 + S + H2O

d.       HI + HNO3 → HIO3 + NO2 + H2O

 

Dạng 3: Bài toán hóa học đơn giản

 

8.     Cho 19,5 gam Zn tác dụng với khí clo dư ở đktc.

a.       Tính khối lượng muối thu được.

b.       Tính thể tích khí clo đã tham gia phản ứng.

9.     Tính khối lượng natri và thể tích khí clo ở đktc cần để điều chế 4,68 gam NaCl.

10.  Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với 6,72 lít khí clo (đktc). Tính khối lượng muối clorua tạo thành.

11.  Điều chế khí HCl từ sơ đồ : H2 +Cl2 → HCl

  1. Tính thể tích HCl thu được khi người ta trộn hổn hợp gồm 0,3 mol khí clo và 0,2mol khí H2­ ?
  2. Tính tỷ lệ % thể tích các khí trong hỗn hợp sau phản ứng ?

12.  Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (A)  gồm Cu (0,1 mol) và Al  (0,2 mol) bằng khí clo (vừa đủ), thu được m (gam) hỗn hợp muỗi (B).

a.       Tính thể tích clo ở đktc cần dùng?

b.       Tính m?

 

Dạng 4: Bài toán hỗn hợp (lập hệ phương trình)

 

13.  Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp Mg và Cu vừa đủ với 4,48 lít khí Cl2 (đktc) thu được hỗn hợp rắn X.

a.       Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

b.       Tính khối lượng các muối thu được.

14.  Xác định nồng độ mol của dung dịch KI biết rằng 200 ml dung dịch đó tác dụng hết với khí Cl2 thì giải phóng 76,2 g I2.

 

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

                                    Bài 23.                         HIDROCLORUA

                                                 AXIT CLOHIDRIC VÀ MUỐI CLORUA

 

Bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 SGK

 

Dạng 1: Lý thuyết

 

1.     Nếu tính chất hóa học của khí hidrorua và axit clohidric?

2.     Vì sao axit HCl đặc lại bốc khói?

3.     Nêu các chất tính của axit clohidric?

4.     Viết các phương trình điều chế HCl trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.

5.     Viết công thức phân tử của 6 muối clorua hay gặp.

6.     Nêu tính tan của muối clorua.

7.     Người ta nhận biết ion Cl- bằng cách nào?

 

Dạng 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng

 

8.     Hoàn thành chuỗi phản ứng;

a.       MnO2  Cl2  FeCl3  Fe(OH)3  FeCl3  AgCl.

b.       KMnO4  Cl2  HCl  CuCl2  BaCl2  BaSO4.

c.       NaCl  HCl  Cl2  FeCl3  NaCl  NaOH  NaCl Cl2 CaCl2 AgCl.

d.       NaCl HCl KCl Cl2 NaCl H2 HCl Cl2 CuCl2 Cu(OH)2 CuCl2 AgCl.

9.     Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử

a.       Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + N2 +H2O

b.       NaBr + H2SO4 + KMnO4 ® Na2SO4+ K2SO4 + MnSO4 + Br2+H2O.

c.       SO2 + FeCl3  +H2O ® FeCl2 + HCl + H2SO4.

 

Dạng 3: Nhận biết

 

10.  Hãy nhận biết các dung dịch không có nhãn sau:

a.       KOH, NaCl, HCl.

b.       KOH, NaCl, HCl, NaNO3.

c.       NaOH, NaCl, CuSO4, AgNO3

d.       KCl, KNO3, HCl, HNO3.

e.       Ba(OH)2, HCl, NaCl, Na2SO4, KOH.

 

Dạng 4: Bài toán hóa học đơn giản

 

11.  Cho 5,4g nhôm tác dụng với dung dịch HCl thì thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc là bao nhiêu?

12.  Hoà tan hoàn toàn 6 gam CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung dịch HCl.

a) viết các phương trình phản ứng xảy ra?

b) Tính nồng độ mol dd axit đã dùng?

            c) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?

13.  Hoà tan hoàn toàn 8 gam Fe2O3 bằng dd HCl 0,5M.

a) Tính khối lượng muối thu được?

b) Tính thể tích dd axit đã dùng?

            c) Tính nồng độ mol/l của chất trong dd sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi kh

14.  200g dung dịch AgNO3 8,5% tác dụng vừa đủ 150ml dd HCl. Tìm nồng độ mol của dd HCl.

15.  Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO người ta phải dùng vừa hết 600ml dd HCl 1M và thu được 0,2mol khí H2.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra, cho biết phản ứng nào là phản ứng oxh-khử.

b) Xác định khối lượng của Zn và ZnO trong hỗn hợp ban đầu.

 

Dạng 5: Bài toán hỗn hợp (lập hệ phương trình)

 

16.  Cho 6,05 g hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng vừa đủ với m gam dd HCl 10% cô cạn dd sau phản ứng thu đ­ược 13,15 g muối khan.

a.       Tính khối lượng của Zn và Al trong hỗn hợp đầu.

b.       Tìm giá trị của m.

17.  Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl 10% (d=1,1 g/ml) sau phản ứng thu được 2,24 lit H2 (đktc).

a) Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp?

b) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).

18.  Cho 15g hỗn hợp gồm Fe,Ag tác dụng hết với dung dịch HCl 15,6% thu được 3360ml khí thu được (đktc).

            a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

            b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại.

      c. Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng.

19.  Cho 78,3g MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20%.

            a. Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng và thể tích khí sinh ra.

            b. Tính nồng độ dung dịch muối thu được.

      c. Khí sinh ra cho tác dụng vói 250ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Tính nồng độ mol của NaOH phản ứng và của dung dịch thu được.

20.  Hòa tan hoàn toàn 2,175 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại: Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,344 lit khí H2 (đktc). Cô cạn dung dichh thu được sau phản ứng thì được bào nhiêu gam muối?

21.  Hòa tan 26,6g hỗn hợp hai muối NaCl, KCl vào nước thành 500g dung dịch A. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch A thì được 57,4g kết tủa. Tính C% của mỗi muối trong dung dịch A.

 

Dạng 6: Tìm công thức các chất

 

22.  Cho 0,9gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 2,24 lít khí hiđro (ở đktc). Xác định tên kim loại.

23.  Hòa tan 4,25 g 1 muối halogenua của kim loại kiềm vào dd AgNO3 dư­ thu đ­ược 14,35 g kết tủa. Tìm công thức của muối trên

24.  Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên halogen trên.

 

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

Bài 24. SƠ LƯỢC VỀ HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO

 

 

Bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 SGK

 

Dạng 1: Lý thuyết

 

1.     Nước Gia – ven?

a.       Nêu thành phần.

b.       Cho biết tính chất hóa học.

c.       Nêu ứng dụng.

d.       Viết các phương trình điều chế.

2.     Nước Gia – ven?

a.       Nêu thành phần.

b.       Cho biết tính chất hóa học.

c.       Nêu ứng dụng.

d.       Viết các phương trình điều chế.

3.     Vì sao axit HCl đặc lại bốc khói?

4.     Nêu các chất tính của axit clohidric?

5.     Viết các phương trình điều chế HCl trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.

6.     Viết công thức phân tử của 6 muối clorua hay gặp.

7.     Nêu tính tan của muối clorua.

8.     Người ta nhận biết ion Cl- bằng cách nào?

 

Dạng 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng

 

9.     Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

a.       MnO2 → Cl2 → HCl → KCl → HCl → Cl2 → clorua vôi.

b.       MnO2  Cl2  nước javen  NaHCO3.

10.  Viết các phương trình điều chế nước Gia – ven và clorua vôi từ: nước, muối ăn và đá vôi (CaCO3).

11.  Hoàn thành các phản ứng sau;

a. HCl + ?  Cl2 + ? + ?

            b. ? + ?  CuCl2 + ?

            c. HCl + ?  CO2 + ? + ?

            d. HCl + ?  AgCl + ?

            e. KCl + ?  HCl + ? + ?

            f. Cl2 + ?  HClO +  ?

            g. Cl2 + ?  NaClO +  ? + ?

            h. Cl2 + ?  CaOCl2 + ?

      i. CaOCl2 + ?  HClO + ?

 

Dạng 3: Bài toán hóa học đơn giản

 

12.  Cho 19,5 gam Zn tác dụng với khí clo dư ở đktc.

a.       Tính khối lượng muối thu được.

b.       Tính thể tích khí clo đã tham gia phản ứng.

13.  Tính khối lượng natri và thể tích khí clo ở đktc cần để điều chế 4,68 gam NaCl.

14.  Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với 6,72 lít khí clo (đktc). Tính khối lượng muối clorua tạo thành?

15.  Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (A)  gồm Cu (0,1 mol) và Al  (0,2 mol) bằng khí clo (vừa đủ), thu được m (gam) hỗn hợp muỗi (B).

a.       Tính thể tích clo ở đktc cần dùng?

b.       Tính m?

 

Dạng 4: Bài toán hỗn hợp (lập hệ phương trình)

 

16.  Cho 16g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được 8,96 lit khí ở đktc. Tính khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp ban đầu.

17.  Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu

18.   

Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn không tan Y. Khối lượng muối trong X

19.  Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và MCO3 vào dung dịch HCl thấy thóat ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn thu được 5,1 g muối khan. Giá trị của V

20.  Đốt cháy hoàn toàn 5 gam hai kim loại A, B thu được 12,1 gam hỗn hợp muối clorua A, B. Tính thể tích khí clo ở đktc đã dùng?halogen đó.

 

Bài 25. FLO – BROM – IOT

 

 

Bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 SGK

 

Dạng 1: Lý thuyết

 

1.     Flo:

a.       Nêu tính chất vật lí.

b.       Nêu tính chất hóa học, viết các phản ứng minh họa.

c.       Nêu một số ứng dụng quan trọng của flo và cho biết phương pháp sản xuất flo trong PTN.

2.     Brom:

a.       Nêu tính chất vật lí.

b.       Nêu tính chất hóa học, viết các phản ứng minh họa.

c.       Nêu một số ứng dụng quan trọng của brom và cho biết phương pháp sản xuất brom trong PTN.

3.     Iot:

a.       Nêu tính chất vật lí.

b.       Nêu tính chất hóa học, viết các phản ứng minh họa.

c.       Nêu một số ứng dụng quan trọng của iot và cho biết phương pháp sản xuất iot trong PTN.

4.     So sánh tính chất hóa học của các halogen đã học, viết các phương trình chứng minh.

5.     So sánh tính axit của : HF, HCl, HBr và HI.

 

Dạng 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng

 

6.     Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử

a.       HBr + MnO2 → MnBr2 + Br2 + H2O

b.       HI + H2SO4 → I2 + SO2 + H2O

c.       HBr + H2SO4 → Br2 + S + H2O

d.       HI + HNO3 → HIO3 + NO2 + H2O

 

Dạng 3: Bài toán hóa học đơn giản

 

7.     Cho 19,5 gam Zn tác dụng với khí clo dư ở đktc.

a.       Tính khối lượng muối thu được.

b.       Tính thể tích khí clo đã tham gia phản ứng.

8.     Tính khối lượng natri và thể tích khí clo ở đktc cần để điều chế 4,68 gam NaCl.

9.     Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với 6,72 lít khí clo (đktc). Tính khối lượng muối clorua tạo thành?

10.  Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (A)  gồm Cu (0,1 mol) và Al  (0,2 mol) bằng khí clo (vừa đủ), thu được m (gam) hỗn hợp muỗi (B).

a.       Tính thể tích clo ở đktc cần dùng?

b.       Tính m?

 

Dạng 4: Bài toán hỗn hợp (lập hệ phương trình)

11.   Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hh X gồm Al, Sn bằng dd HCl dư, thu được 5,6 lit khí H2 (đktc). Thể tích khí oxi (đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hh X

12.  Hòa tan 1,7 gam hh Zn và kim loại M (hóa trị II) vào dd HCl thu được 672ml khí (đktc). Mặt khác 1,9 gam cho vào 200ml dd HCl 0,5M, sau phản ứng thấy còn dư axit. M

13.   

Một hỗn hợp gồm 3 muối NaF, NaCl và NaBr nặng 4,82 gam. Hòa tan hoàn toàn trong nước được dung dịch A. Sục khí clo dư vào dung dịch A rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,93 gam muối khan. Lấy 1/2 lượng muối khan này hòa tan vào nước rồi cho sản phẩm phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 4,305 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp ban đầu.

14.  Đốt cháy hoàn toàn 5 gam hai kim loại A, B thu được 12,1 gam hỗn hợp muối clorua A, B. Tính thể tích khí clo ở đktc đã dùng?halogen đó.

 

Trắc nghiệm

 

I. Biết :

 

Câu 1: Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là

A. Liên kết cộng hóa trị có cực.                   B. Liên kết cộng hóa trị không cực.

C. Liên kết phối trí (cho nhận).                     D. Liên kết ion.

Câu 2: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác

      A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.

      B. Tất cả hiđro halogennua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường.

      C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit.

      D. Các halogen (từ F­2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.

Câu 3:

Câu 4 : Các nguyên tử nhóm halogen đều có

      A. 3e ở lớp ngoài cùng                     B. 5e ở lớp ngoài cùng

      C. 7e ở lớp ngoài cùng                     D. 8e ở  lớp ngoài cùng

Câu 5 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)

      A. Ở điều kiện thường là chất khí                 B. Có tính oxi hóa mạnh

      C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử        D. Tác dụng mạnh với nước

Câu 6 : Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:

      A. Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất trong tự nhiên.

      B. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

      C. Trong tự nhiên tồn tại 2 dạng bền của clo là :35Cl và 37Cl.

      D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục.

Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các nguyên tố halogen?

      A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e.

      B. Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực.

      C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.

      D. Lớp e ngoài cùng có 7e.

Câu 8: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron ?

      A. Nhận thêm 1 electron      B. Nhận thêm 2 electron     C. Nhường đi 1 electron       D. Nhường đi 7 electron

Câu 9 : Hãy chỉ ra câu phát biểu không chính xác.

      A. Trong tất cả các hợp chất, Flo chỉ có số oxi hóa -1

      B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa là -1

      C. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Flo đến Iôt.

      D. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa là -1

Câu 10:Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây là đúng ?

      A. HF, HCl, HBr, HI           B. HI, HBr, HCl, HF     C. HCl, HBr, HI, HF     D. HBr, HCl, HI, HF

Câu 11 : Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử yếu nhất ?

      A. HF                     B. HBr                         C. HCl                         D. HI

Câu 12: Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ nên  thủy tinh ?

      A. HF                     B. HCl                         C. H2SO4 đậm đặc                        D. HNO3

Câu 13 : Cho các mệnh đề dưới đây :

      (I) Trong hợp chất với flo số oxi hóa của oxi là số dương

      (II) Flo là chất có tính khử rất mạnh

      (III) Brom đẩy  được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl

      (IV) AgBr là chất kết tủa màu vàng nhạt

      Các mệnh đề đúng là :

      A. (I), (II), (III)                   B. (I), (III)                    C. (I), (IV)       D. (I), (II), (IV)

Câu 14 : Hỗn hợp F2 và H2 tạo thành hỗn hợp nổ mạnh nhất, với tỉ lệ mol tương ứng là :

      A. 1:2                                 B. 2:1                           C. 1:1                           D. 1:3

Câu 15 : Khí clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây ?

A. 2NaCl       2Na + Cl2                                                            B. F2 + 2NaCl  ®  2NaF + Cl2

C. 16HCl + 2KMnO4®  2KCl + 5Cl2  + 2MnCl2  + 8H2O     D. 2HCl           H2  +  Cl2

Câu 16 : Công thức hóa học của khoáng chất Cacnanit là công thức nào sau đây ?

A. KCl.MgCl2.6H2O           B. NaCl.MgCl2.6H2O    C. KCl.CaCl2.6H2O      D.NaCl.CaCl2.6H2O

Câu 17 : Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5 ?

A. Nhóm oxi – lưu huỳnh           B. Nhóm halogen          C. Nhóm cacbon           D. Nhóm nitơ

Câu 18: Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất ?

A. Hòa tan vào nước rồi lọc                   C. Hòa tan vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch Br2

B. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư    D. Đun nóng để Iot thăng hoa sẽ thu được Iot tinh khiết.

Câu 19 : Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng đậm hơn ?

A. HF               B. HCl             C. HBr             D. HI

Câu 20 : Brôm bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?

A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng                B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.

C.  Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr                         D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI

Câu 21 : Nước Giaven là hỗn hợp của các chất nào sau đây?

A. HCl, HClO, H2O      B. NaCl, NaClO, H2O   C. NaCl, NaClO3, H2O              D. NaCl, NaClO4, H2O

Câu 22 : Trong dãy axit : HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nhất là

            A. HF               B. HBr                         C. HCl                         D. HI

Câu 23 : Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là :

      A. 2HCl + CuO ® CuCl2 + H2O                             B. 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2

      C. 2 HCl + Mg(OH)2® MgCl2 + 2H2O                    D. 4HCl + MnO2®MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Câu 24 : Trong các hợp chất với oxi, số oxi hóa của clo có thể là :

      A. +1; +3; +5; +7                B. -1; 0; +3; +7             C. -1; +1; +3; +7           D. -1; +1; +3; +5; +7

Câu 25 :Khi cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với NaCl rắn, khí sinh ra sau phản ứng là :

A. HCl                         B. H2S                         C. Cl2                           D. SO2

Câu 26 : Đơn chất không thể hiện tính khử là :

A. Cl2                           B. F2                            C. I2                             D. Br2

Câu 27 : Trong phản ứng với dung dịch kiềm, clo đóng vai trò :

A. Tính khử                  B. Tính oxi hóa             C. Tính axit       D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

Câu 28 : Cho một luồng khí clo vào dung dịch KI, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột thì dung dịch có

A. màu xanh                 B. màu vàng nâu                       C. không màu                           D. màu đỏ

Câu 29: Trong các phản ứng hoá học các halogen :

            A. Chỉ thể hiện tính oxi hoá.                                           B. Chỉ thể hiện tính khử

            C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.                          D. Không thể hiện tính khử

Câu 30:Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra?

A. B.                         C. D.

Câu 31: Trong phòng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ:  . Hệ số cân bằng của HCl là

A. 4.                                  B. 5.                                    C. 3.                                  D. 6.

Câu 32:

Câu 33 : Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các halogen là

A. I, Br, Cl, F.                   B. Cl, Br, F, I.                     C. Br, Cl, F, I.                  D. F, Cl, Br, I.

Câu 34:Để nhận biết muối halogenua ta có thể dùng chất nào dưới đây

A. Quỳ tím.                        B. Thuỷ tinh.                      C. NaOH.                         D. AgNO3.

Câu 35: Dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo?

A. NaBr, NaI, NaOH.        B. KF, KOH, H2O.                  C. N2, H2O, NaI                     D. Fe, O2, K.

Câu 36: Cho phản ứng sau: . Clo có vai trò là :

A. Chất oxi hoá.                                                             B. Chất oxi hoá và chất khử.

C. Chất kử.                                                                     D. Không là chất oxi hoá không là chất khử.

Câu 37: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?

A. NaF.                                    B. NaI.                                C. KBr.                            D. HCl.

Câu 38: Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng. Dung dịch muối X là:

A. NaI                          B. ZnCl2           C. Fe(NO3)3     D. KCl  

Câu 39: Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng nhạt. Dung dịch muối X là:

A. NaBr                       B. NaI                          C. Fe(NO3)3     D. KCl  

Câu 40 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là :

A. ns2np5                      B. ns2np4                      C. ns2np4                      D. ns2np3

Câu 41 : Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là giá trị nào sau đây?

A. +3                            B. +5                            C. +7                            D. -1

Câu 42 : Clorua vôi là muối của kim loại canxi  với 2 loai gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-.  Vậy clorua vôi gọi là muối gì ?

A. muối trung hòa.         B. muối kép.                 C. muối của 2 axit.                    D. muối hỗn tạp.

 

II. Hiểu :

 

Câu 1 : Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl?

A. Fe2O3, KMnO4, Cu.   B.  Fe, CuO, Ba(OH)2.    C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.     D. Ag(NO3), MgCO3, BaSO4.

Câu 2 : Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiđro clorua và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua 2 bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây ?

      A. NaOH, H2SO4 đặc                        B. NaHCO3, H2SO4 đặc  C. Na2CO3, NaCl          D. H2SO4 đặc, Na2CO3

Câu 3 : Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư, ở nhiệt độ phòng. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm :

      A. NaCl, NaClO3, Cl2B. NaCl, NaClO3, NaOH.      C. NaCl, NaClO, NaOH.     D. NaCl, NaOH, Cl2

Câu 4 : Nước Giaven có tác dụng tẩy màu, là do :

      A. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh.                         C. Muối NaClO có tính khử rất mạnh    

      B. Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh                  D. Muối NaCl có tính khử mạnh

Câu 5: Trong PTN, khí clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào dưới đây ?

      A. KMnO4                          B. NaCl                        C. HCl                         D. NaOH

Câu 6 : Trong muối NaBr có lẫn NaI. Để loại bỏ tạp chất, người ta có thể :

      A. Nung nóng hỗn hợp.                   

      B. Cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch.

      C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch brom, sau đó cô cạn dung dịch

      D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3

Câu 7 : Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ?

A. H2 và O2                                    B. N2 và O2                  C. Cl2 và O                 D. SO2 và O2

Câu 8 : Clo không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?

A. NaOH                           B. NaCl                        C. Ca(OH)2                  D. NaBr

Câu 9 : Trong pứ sau : Cl2 + H2O Ý  HCl + HClO. Phát biểu nào sau đúng ?

A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa                                            B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử

C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử   D. Nước đóng vai trò chất khử

Câu 10: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?

A. Bình sắt.                  B. Bình nhôm.               C. Bình thủy tinh.          C. Bình nhựa.

Câu 11 : Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hóa chất duy nhất dùng đểhận biết 4 dung dịch trên là :

A. Quỳ tím.                   B. AgNO3.                   C. CuSO4                     D. BaCl2

Câu 12 : Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl dư, hiện tượng xảy ra là :

A. có kết tủa trắng                                B. không có hiện tượng gì

C. có khí không màu thoát ra                 D. có khí màu vàng thoát ra

Câu 13 : Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn : HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử :

      A. BaCl2                 B. AgNO3                    C. Pb(NO3)2                 D. Na2CO3

Câu 14 : Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn, thu được sản phẩm chính là :

      A. khí clo                                                    B. dung dịch NaOH                 

      C. nước giaven và khí Clo                            D. khí hiđro và nước Giaven

Câu 15 : Cho các chất : sắt (II) hiđroxit, kim loại đồng, kim loại nhôm, đồng (II) oxit. Tác dụng lần lượt với dung dịch HCl, số phản ứng xảy ra là :

      A. 1                                    B. 2                              C. 4                              D. 3

Câu 16 : Trong phản ứng : Br2 + SO2 + 2H2O ® 2HBr + H2SO4. Brom đóng vai trò :

            A. Chất oxi hóa.                                                            B. Chất khử.                

C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.                         D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.

Câu 17 : Dung dịch muối NaCl có lẫn tạp chất là : NaI và NaBr. Để làm sạch muối ăn có thể dùng hóa chất :

A. Khí HCl                   B. Khí oxi                     C. Khí Flo                     D. Khí Clo

Câu 18 : Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu trắng ?

        A. HF                             B. HCl                                   C. HBr                                   D. HI

Câu 19 : Halogen nào thể hiện tính khử rõ nhất ?

       A. Brôm                          B. Clo                                    C. Iot                                     D. Flo

Câu 20 : Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là :

A. Liên kết cộng hóa trị có cực.                                             B. Liên kết cộng hóa trị không cực

C. Liên kết phối trí (cho nhận)                                                D. Liên kết ion

Câu 21 : Clo ẩm có tác dụng tẩy màu, là do :

A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.

B.  Cl2­ tác dụng với H2O tạo thành axit HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu.

C. Tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu.

D. Phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu.

Câu 22 : Sợi đồng nóng đỏ cháy sáng trong bình chứa khí A. A là khí nào sau đây ?

A. CO2                               B. Cl2                           C. H2                           D. N2

Câu 23 : Đốt nóng sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí clo thì xảy ra hiện tượng nào sau đây ?

A. Dây đồng không cháy                                   B. Dây đồng cháy yểu rồi tắt ngay

C. Dây đồng cháy mạnh tới khi hết clo   D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu

Câu 24 : Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử clo đã :

A. Nhận thêm 1 electron                                    B. Nhận thêm 1 proton

C. Nhường đi 1 electron                                    D. Nhường đi 1 nơtron

Câu 25 : Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì nhiệt độ nào ?

A. H2 và O2                  B. N2 và O2                  C. Cl2 và O2                 D. SO2 và O2

Câu 26 : Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 với vai trò là :

A. Chất xúc tác             B. Chất oxi hóa            

C. Chất khử                              D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 27 : Một mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc cho lượng clo lớn nhất ?

A. MnO2                      B. KMnO4                    C. KClO3                     D. CaOCl2

Câu 28 :  Có 3 dung dcịh chứa các muối riêng biệt : Na2SO4; Na2SO3; Na2CO3 . Cặp thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết từng muối ?

A. Ba(OH)2 và HCl                  B. HCl và KMnO4                   

C. HCl và Ca(OH)2                  D. BaCl2 và HCl

Câu 29 : Trong phản ứng Cl2 + 2KOH "  KCl + KClO + H2O

Clo đóng vai trò nào sau đây ?

A. Là chất khử                                                              B. Là chất oxi hóa                    

C. Không là chất khử, không là chất oxi hóa                    D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 30 :  Tính chất sát trùng, tẩy màu của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây ?

A. Do clorua vôi dễ phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh

B. Do clorua vôi phân hủy ra Cl2  là chất oxi hóa mạnh

C. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh

D. Cả A, B, C

Câu 31 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại ?

A. Fe                B. Zn               C. Cu               D. Ag

Câu 32 : Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây ?

A. Khí H2                     B. Hơi nước                 C. Khí O2                     D. Vàng kim loại

Câu 33 : Câu nào sau đây sai khi nói về flo ?

A. Là phi kim hoạt động mạnh nhất                                B. Có nhiều đồng vị trong tự nhiên

C. Là chất oxi hóa rất mạnh                                           D. Có độ âm điện lớn nhất.

III. Vận dụng :

Câu 1 : Đổ 100g dung dịch HBr 8,1% vào 50ml dung dịch NaOH 1M. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào ?

      A. Màu đỏ.             B. Màu xanh.                C. Không đổi màu .       D. Không xác định đượC.

Câu 2 : Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch riêng biệt không màu là NaF, NaCl, NaBr và NaI. Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch cho dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên ?

A. H2SO4               B. AgNO3                    C. CaCl2                       D.  Ba(OH)2

Câu 3 : Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktC. Giá trị của a là :

A. 15,8 g                 B. 10,58 g                     C. 20,56 g                     D. 18,96 g

Câu 4 : Để trung hòa hết 40,5 gam dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 10% người ta phải dùng dung dịch AgNO3 dư thu được 8,5 gam kết tủA. Dung dịch axit ở trên là dung dịch :

A. HF                                 B. HCl                         C. HBr                         D. HI

Câu 5 : Sục khí Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,94 g NaCl thì số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là bao nhiêu ? (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).

A. 0,01 mol             B. 0,02 mol                   C. 0,03 mol                   D. 0,05 mol

Câu 6 : Hòa tan 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO bằng dung dịch HCl 0,8M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là ?

A. 0,2 lít                  B. 0,3 lít                        C. 0,5 lít                        D.0,4 lít

Câu 7 : Khi  clo hóa 20 gam một hỗn hợp bột gồm Mg và Cu cần phải dùng 1,12 lít khí clo đktC. Thành phần phần trăm của Mg trong hỗn hợp là :

A. 36%                   B. 32%             C. 34%             D. 38%

Câu 8 : Để trung hòa hết 200g dung dịch HX ( X là halogen) nồng  độ 14,6% người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên là dung dịch nào ?

A. HBr                               B. HCl                         C. HI                           D. HF

Câu 9 : Bao nhiêu gam Clo đủ tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7 gam AlCl3 ?

A. 23,1 g                       B. 21,3 gam                  C. 12,3 gam                  D. 13,2 gam

Câu 10 : Sục khí Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,40 gam NaCl thì thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu ? ( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn )

A. 4,480 lít                    B. 8,960 lít                    C. 0,448 lít                    D. 0,896 lít

Câu 11 : Cho 26,5 gam Na2CO3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thể tích khí CO2 thu được ở đktc là :

A. 2,84 lít                      B. 3,36 lít                      C.  2,24 lít                     D. 2,68 lít

Câu 12 : Bao nhiêu gam Clo tác dụng với dung dịch KI dư để  tạo nên 25,4 gam I2 ?

A. 7,1g             B. 14,2 g           C. 10,65g                      D. 3,55g

Câu 13 : Trong phương trình phản ứng  : 16HCl + 2KMnO4®  2KCl + 5Cl2  + 2MnCl2  + 8H2O

Tổng hệ số nguyên (đơn giản nhất) của các chất trong phản ứng trên là :

A. 25                B. 35                C. 30                D. 28

Câu 14 : Cho hỗn hợp gồm 5,4 g Al và 3,2 g Cu, tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :

A. 4,48 lít                      B. 3,36 lít                      C. 8,96 lít                      D. 6,72 lít

Câu 15 : Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,1M. Kết tủa tạo thành có khối lượng :
A. 1,532g                      B. 2,705g                      C. 2,870g                      D. 1,435g

Câu 16 : Khi cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch HCl C%. Nồng độ C% có giá trị là :

A. 36,5 %                     B. 35,5%                      C. 33,5%                      D. 34,5%

Câu 17 : Cho 0,48 gam một kim loại X có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 448 ml khí (đktc). Kim loại X là :

A. Mg                          B. Zn                           C. Fe                            D. Ca

Câu 18 : Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là

A. 0,8 mol               B. 0,08 mol                   C. 0,04 mol                   D. 0,4 mol

Câu 19 : Cần dùng bao nhiêu gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít khí H2 đktc?

A. 2,4 g                        B. 24 g                         C. 4,8 g                        D. 48 g

Câu 20 : Các muối tạo thành trong dung dịch sau khi sục 22,4 lit khí Hidro sunfua (đktc) vào 280 gam dung dịch KOH 40% là :

A. KHS                           B. KHS và K2S               C. K2S                            D. KHS ; KS

Câu 21 :  Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc để điều chế được 50 gam dung dịch HCl 14,6 %?

A. 18,1g                        B. 17,1 g                       C. 11,7 g                       D. 16,1 g

Câu 22 :  Tỉ khối của clo so với flo là giá trị nào sau đây ?

A. 0,53             B. 1,78                         C. 1,87                         C. 2,3

Câu 1: Sục khí clo dư đi qua dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,4 gam NaCl  thì thể tích khí Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu ? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

A. 4,48 lít                         B. 0,448 lít                       C. 0,896 lít                       D. 8,96 lít

Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở phân  lớp p là 17. Nguyên tố X là :

A. F                                B. I                                 C. Br                               D. Cl

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng là :

A. 0,04                            B. 0,4                              C. 0,08                            D. 0,8

Câu 4: Cho các mệnh đề dưới đây :

(1)       Các nguyên tố Halogen có số oxi hóa từ -1 đến +7

(2)       Flo là chất chỉ có tính oxi hóa mạnh

(3)       F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối

(4)       Các nguyên tố nhóm VIIA vừa có tính oxi hóa mạnh vừa có tính khử

Các mệnh đề đúng là :

A. 2                                B. 1,2,3,4                         C. 1,2,3                            D. 3

Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, electron) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điên là 25. Nguyên tố X là :

A. I                  B. F                 C. Br                            D. Cl

Câu 6: Hòa tan 10,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối, m có giá trị là ?

A. 32,5 g                      B. 34,5g                        C. 33,45g                      D. 35,45g

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và MCO3 vào dung dịch HCl thấy thóat ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn thu được 5,1 g muối khan. Giá trị của V là :

A. 2,24lít                       B. 6,72lít                       C. 22,4 lít                      D. 11,2 lít

Câu 8: Hòa tan hết 38,6 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 14,56 lít H2(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là ;

A. 48,75 g                     B. 84,75g                      C. 74,85g                      D. 78,45g

 

 

Khách