Đây là phiên bản do Nguyễn Trần Thành Đạt
đóng góp và sửa đổi vào 15 tháng 4 2021 lúc 19:11. Xem phiên bản hiện hành
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác
Bài 19. Từ trường
Câu 1: Khi đặt hai nam châm gần nhau, chúng sẽ:
A. luôn đẩy nhau B. Luôn hút nhau
C. có thể đẩy nhau hoặc hút nhau D. Không tương tác
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
Câu 3: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 4: Nguồn gốc của từ trường:
A. các vật nhiễm điện B. các hạt mang điện chuyển động
C. các hạt mang điện đứng yên D. các vật có điện tích trung hòa
Câu 5: Xung quanh điện tích chuyển động luôn tồn tại:
A. từ trường B. Chỉ duy nhất điện trường
C. cả điện trường lẫn từ trường D. Môi trường chân không
Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Các điện tích chuyển động là nguồn gốc của:
A. từ trường B. Điện trường C. Cả điện trường lẫn từ trường D. Điện trường tĩnh
Câu 7: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ?
A. Tương tác giữa hai nam châm B. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên
C. Tương tác giữa nam châm và dòng điện D. Tương tác giữa dòng điện với dòng điên.
Câu 8: Chọn câu sai:
A. Tương tác từ chỉ xảy ra giữa các hạt mang điện chuyển động và không có liên quan đến điện trường của các điện tích.
B. Từ trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh hạt mang điện chuyển động.
C. Các điện tích chuyển động vừa sinh ra điện trường, vừa sinh ra từ trường
D. Trong tương tác từ giữa hai dây dẫn có dòng điện, chúng sẽ đẩy nhau khi hai dòng điện cùng chiều
Câu 9: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:
A. Tương tác giữa hai nam châm B. Tương tác giữa hai quả cầu trái dấu
C. Tương tác giữa hai dòng điện D. Tương tác giữa nam châm và dây dẫn mang dòng điện
Câu 10: Từ trường không có ở xung quanh:
A. Dây dẫn thẳng có dòng điện B. Ống dây dài, có nhiều vòng
C. Cuộn dây có dòng điện D. Ống dây có dòng điện
Câu 11: Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh hạt mang điện chuyển động
B. Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam- Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó
C. Các đường sức từ của dòng điện tròn có chiều đi vào mặt Nam và đi ra mặt Bắc của dòng điện tròn đó.
D.Đường sức của từ trường là những đường song song.
Câu 12: Chọn câu sai?
A. Đường sức từ là những đường được vẽ sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
B. Các đường sức từ của từ trường và điện trường là những đường cong kín
C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ
D. Các đường sức từ không bao giờ cắt nhau
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác:
A. Giữa hai dòng điện B Giữa hai điện tích đứng yên
C. Giữa hai nam châm D. Giữa một nam châm và một dòng điện
Câu 14: Từ trường không tương tác với:
A. các điện tích đứng yên B. Các điện tích chuyển động
C. nam châm đứng yên D. Nam châm chuyển động
Câu 15: Để mô tả từ trường về phương diện hình học, người ta dùng:
A. vecto cảm ứng từ B. đường sức từ C. từ phổ D. nam châm thử
Câu 16. Từ phổ là:
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau. C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
Câu 17: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về đường sức từ:
A. có chiều đi ra cực bắc, đi vào cực nam B. có thể cắt nhau
C. vẽ dày hơn cở những chỗ có từ trường mạnh D. có thể là đường cong khép kín
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
Câu 19: Chọn câu sai?
A. Những nơi từ trường mạnh hơn thì các đường sức từ ở đó dày hơn
B. Các đường sức từ của dòng điện tròn luôn có chiều đi ra từ mặt bắc và đi vào mặt nam của dòng điện tròn ấy.
C. Các đường sức từ không thể là đường thẳng
D. Tại một điểm trong từ trường, chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua
Câu 20: Chọn câu sai?
A. Các đường sức từ của nam châm hướng vào cực Bắc và ra cực Nam của nam châm
B.Các đường sức từ là đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu
C. Đường sức từ là đường mà tiếp tuyến của nó tại mỗi điểm trùng với hướng Nam- Bắc của kim nam châm thử đặt tại điểm đó
D. Đường sức từ là đường mà tiếp tuyến của nó tại mỗi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
Câu 21. Nói về tương tác từ, chọn câu đúng.
A. Hai dòng điện cùng chiều thì đẩy nhau, hai dòng điện ngược chiều thì hút nhau
B. Các cực của nam châm cùng tên thì đẩy nhau, các cực của nam châm khác tên thì hút nhau
C. A,B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 22. Tìm câu sai:
A. Một điện tích đứng yên gây ra xung quanh nó từ trường
B. Tác dụng giữa dòng điện với dòng điện là tác dụng từ
C. Các dòng điện ngược chiều thì đẩy nhau D. Các dòng điện cùng chiều thì hút nhau
Câu 23 : Các hình nào sau đây biểu diễn đúng chiều đường sức từ của dòng điện thẳng
Câu 24: Các hình nào sau đây biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện tròn.
Câu 25: Khi đặt la bàn tại vị trí bất kì nào đó trên mặt đất, kim la bàn định hướng như thế nào ? Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Cực Bắc chỉ hướng Bắc, cực Nam chỉ hướng Nam
B. Cực Bắc chỉ hướng Nam, cực Nam chỉ hướng Bắc
C. Kim nam châm có thể chỉ hướng bất kì D. cả ba câu trên đều sai
Câu 26: Quy tắc nắm tay phải cho phép ta xác định:
A. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường
B. chiều của đường sức từ của dòng điện thẳng dài
C. chiều của dòng điện trong một dây dẫn bất kì
D. chiều của kim nam châm thử đặt trong từ trường