Đây là phiên bản do Thảo Phương
đóng góp và sửa đổi vào 29 tháng 6 2021 lúc 21:23. Xem phiên bản hiện hành
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác1, Khái niệm:
– n: số mắt xích; hệ số polime hóa; độ polime
2, Phân loại
a, Theo nguồn gốc
VD: Xenlulozo axetat( tơ axetat), tơ visco
b, Theo cấu tạo mạch
3, Tên gọi của polime
a, Tên thường
+ Theo nguồn gốc: tơ tằm
+ Theo vật liệu: tơ nilon-6
b, Tên hệ thống( polime tổng hợp)
+ Poli + tên monome( 1 phần): (-CH2-CH2-)n polietilen (P.E)
+ Poli + tên monome( ≥ 2 phần): (-CH2-CHCl-)n poli vinylclorua
1, Tính chất vật lý
a, Tính chất chung: (-A-)n 〈 a≤ n ≤ b 〉
+ Nhiệt độ sôi không xác định
+ Khó tan trong nước, nhiều dạng polime tan trong dung môi hữu cơ
b, Đặc tính riêng: kết dính, đàn hồi, dẻo,…( teflon, thủy tinh hữu cơ)
2, Tính chất hóa học
a, Phản ứng giữ nguyên mạch: phản ứng thuộc mắt xích( liên kết, nhóm chức)
VD (-CH2-CHCl-)n + nCl2 → (-CH2-C-Cl2-)n + nHCl
VD (-CHCH3COO-CH2-)n + nNaOH → (-CHOH-CH2-)n + nCH3COONa
P.V.A poli vinylancol
b, Phản ứng cắt mạch: trọng tâm phản ứng thủy phân: liên kết glicoit, -CO-NH-, -CO-O-
(C6H10O5)n + nH2O —H+, to→ nC6H12O6
c, Phản ứng khâu mạch tạo mạng không gian
1, Phản ứng trùng hợp
a, Bản chất: nA –( to, P)→ (-A-)n
VD: nCH2=CH-CH=CH2 + nCHC6H5=CH2–(to, P)→ (-CH2-CH=CH-CH2-CHC6H5-CH2-)n
butadien striren cao su buna-S
2, Phản ứng trùng ngưng
a, Bản chất
axit ε-aminocaproic poli caproamit
b, Các loại monome trùng ngưng: ≥2 chức, liên kết phân cực
Câu 1: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng hoá. D. trùng ngưng.
Câu 2: Chất nào sau đây khống có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. propen B. stiren C.isopren D. toluen
Câu 3: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) ?
A. PE B. amilopectin C. PVC D. nhựa bakelit
Câu 4: Polime nào sau đây được tổng họp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poli(metyl metacrylat) B. polistiren
C. poliacrilonitrin D. poli(etylen terephtalat)
Câu 5: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên ?
A. polietilen B. tinh bột
c. polistiren D. xenlulozơ trinitrat
Câu 6: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic với chất nào saụ đây ?
A. etylen glicol B. etilen C. glixerol D. ancol etylic
Câu 7: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây ?
A. vinyl clorua B. acrilonitrin C. propilen D. vinyl axetat
Câu 8: Polime có công thức : (CH2-CH(CH3) )nlà sản phẩm của quá trình trùng hợp monome nào sau đây ?
A. etilen B. stiren C. propilen. D. butađien-1.,3
Câu 9: Trong số các polime sau : nhựa bakelit (1) ; polietilen (2); tơ capron (3); poli(vinyl clorua) (4); xenlulozơ (5). Chất thuộc loại polime tổng hợp là
A. (1), (2), (3), (5). B. (1). (2), (4), (5).
c. (2), (3), (4). (5). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 10: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?
A. amilozo B. glicogen. C. cao su lưu hoá D. xenlulozo
Câu 11: Cho dãy các polime sau : xenlulozo, amilozó, amilopectin, glicogen, cao su lưu hoá. Số polime trong dãy có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A.2. B. 3. C.4. D. 5,
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B. Hầu hết các polime tan trong nước và trong dung môi hữu cơ.
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên.
Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. etan, etilen, toluen B. propilen, stiren, vinyl clorua
C. propan, etilen, stiren D. stiren, clobenzen, isopren
Câu 14: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. số polime tổng hợp trong dãy là
A.3. B. 4. C.5. D. 6.
Câu 15: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC.
Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.