A Closer Look 2

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 2: My home

A CLOSER LOOK 2

Grammar

1. Write is or are. 

(Điền is hoặc are vào chỗ trống)

  1. There __is__a sofa in the living room. - Có một ghế sofa trong phòng khách.
  2. There_are_two cats in the kitchen. - Có hai con mèo trong nhà bếp.
  3. There__are__posters on the wall. - Có những áp phích trên tường.
  4. There __is__a ceiling fan in the bedroom. - Có một quạt trần ở trong phòng ngủ.
  5. There __are__dishes on the floor. - Có mấy cái đĩa trên sàn nhà.

2. Make sentence in 1 negative. 

(Chuyển các câu sau trong bài 1 sang câu phủ định)

Example:

1. There isn't a sofa in the living room.

Hướng dẫn

  1. There isn’t a sofa in the living room. - Không có cái ghế sô pha nào trong phòng khách.
  2. There aren’t two cat in the kitchen. - Không có hai con mèo trong nhà bếp.
  3. There aren’t posters on the wall. - Không có những áp phích trến tường.
  4. There isn’t ceiling fan on the bedroom. - Không có cái quạt trần nào trong phòng ngủ.
  5. There aren’t dishes on the floor. - Không có mấy cái đĩa trèn sàn nhà.

3. Write postive and negative sentences. 

(Viết câu khẳng định và câu phủ định)

Example: pictures/the living room

→ There are pictures in the living room.

→ There aren't pictures in the living room.

1. a TV/the table

→ There is a TV on the table. - Có một cái ti vi trên bàn.

→ There isn’t a TV on the table. - Không có cái ti vi trên bàn.

2. a brown dog/the kitchen

→ There is a brown dog in the kitchen. - Có một con chó nâu trong nhà bếp.

→ There isn’t brown dog in the kitchen. - Không có con chó nâu trong nhà bếp.

3. a boy/the cupboard

→ There is a boy in front of the cupboard. - Có một cậu bé ở phía trước tủ chén.

→ There isn’t a boy in front of the cupboard. - Không có cậu bé ở phía trước tủ chén.

4. a bath/the bathroom

→ There is a bath in the bathroom. - Có một bồn tắm trong nhà tắm.

→ There isn’t a bath in the bathroom. - Không có bồn tắm trong nhà tắm.

5. lamps/the bedroom

→ There are lamps in the bedroom. - Có mấy cái đèn ngủ trong phòng ngủ.

→ There aren’t lamps in the bedroom. - Không có đèn ngủ trong phòng ngủ.

4. Write is/isn’t/are/aren’t in each blank to describe the kitchen in Mi’s house. 

(Viết is/isn’t/are/aren’t vào chỗ trống để miêu tả căn bếp của nhà Mi)

This is our kitchen. There is a big fridge in the corner. The sink is next to the fridge. There (1) is a cupboard and a cooker.The kitchen is also our dining room, so there (2) is a table. There (3) are four people in my family so there (4) are four chairs. The kitchen is small, but it has a big window. There (5) aren't many lights in the kitchen butthereisonlyoneceiling light.There (6) isn’t a picture on the wall.

Hướng dẫn dịch:

Đây là bếp của chúng tôi. Có một chiếc tủ lạnh lớn ở trong góc. Chiếc bồn rửa bát ở bên cạnh tủ lạnh. Có một tủ chén và một bếp ga. Nhà bếp cũng là phòng ăn luôn,do đó có một chiếc bàn. Trong gia đình có 4 người vì thế có 4 chiếc ghế. Nhà bếp thì nhỏ nhưng có một của sổ lớn. Không có nhiều đèn trong bếp mà chỉ có một chiếc đèn trần. Không có bức tranh nào trên tường.

5. Complete the question. 

(Hoàn thành các câu hỏi)

Example: Are there two bathrooms in your house?

  1. Is there a fridge in your kitchen? - Có một tủ lạnh trong nhà bếp của bạn phải không?
  2. Is there a TV in your bedroom? - Có một ti vi trong phòng ngủ của bạn phải không?
  3. Are there four chairs in your living room? - Có bốn cái ghế trong phòng khách của bạn phải không?
  4. Is there a desk next to your bed? - Có một cái bàn bên cạnh phòng ngủ của bạn phải không?
  5. Are there  two sinks in your bathroom? - Có hai bồn rửa trong phòng tắm của bạn phải không?

6. In pairs,ask and answer the question in 5. Report your partner’s answer to the class. 

(Làm theo cặp,hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài 5. Trình bày câu trả lời của bạn em trước cả lớp)

A. Are there two bathrooms in your house? - Có hai phòng tắm trong nhà bạn phải không?

B. Yes,there are. /No,there aren’t - Có. / Không.

A. Is there a kitchen in your house? - Có một nhà bếp trong nhà bạn phải không?

B. Yes,there is/No,There isn’t - Có. / Không.

7. Work in pairs. Ask your partner about his/her room he/she likes best in the house.

(Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của em về phòng của cậu ấy/cô ấy hay căn phòng mà câu ấy/cô ấy thích nhất trong nhà)

Các em có thể sử dụng một số mẫu câu đã học hoặc có thể dùng một số mẫu câu gợi ý sau đây để hỏi và trả lời về căn phòng mà em thích nhất

1. Where’s your room? - Phòng bạn ở đâu?

→ My room is on the 2nd floor in my house. - Phòng tớ ở tầng 2 trong nhà tớ.

2. What’s your favorite room? - Phòng yêu thích của bạn là phòng nào?

3. Is there a fridge in your room? - Có một tủ lạnh trong phòng bạn phải không?

4. Are there two lamps in your room? - Có hai cái đèn trong phòng của bạn phải không?