A Closer Look 1

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 4: Our customs and traditions

A Closer Look 1

Vocabulary

1. Match the first halves of the sentences with the second halves.

Nối nửa phần đầu của câu với nửa phần sau của câu.

Gợi ý:

1 - e. Mặc dù họ không phải đạo Thiên Chúa, nhưng gia đình đó vẫn có phong tục tặng quà vào lễ Giáng sinh.

2 - d. Phong tục ở quốc gia đó cho phục nữ kết hôn mặc đồ trắng.

3 - a. Theo truyền thông, người đầu tiên bước vào nhà bạn vào năm mới nên là một người đàn ông.

4 - g. Có một truyền thông ở trường chúng ta là con gái nên mặc áo dài vào ngày đầu tiên đến trường.

5 - b. Họ phá vỡ truyền thồng bằng việc làm bánh xốp cho Lễ hội Trung thu thay vì bánh Trung thu.

6 - c. Nhiều người trẻ tuổi không theo truyền thống sống với ba mẹ.

7 - f. Trong gia đình tôi có một phong tục là tập thể dục buổi sáng lúc 5 giờ.

2. Read the full sentences in 1 again and complete the expressions below.

Đọc câu đầy đủ trong phần 1 lần nữa và hoàn thành những thành ngữ bên dưới.

1. it’s the _____ custom ______ for somebody to do something. phong tục là dành cho ai đó làm một điều gì đó.

2. there’s a _____ tradition ______ that + clause. có một truyền thống + mệnh đề.

3.  _____ according ______ to tradition, + clause. theo truyền thống + mệnh đề.

4. follow the ______ tradition _____ of doing something. theo truyền thống bằng việc làm gì.

5. break _____ with ______ tradition by doing something. phá vỡ truyền thông bằng việc làm gì.

6. have the custom ______ of _____ doing something. có phong tục làm gì.

7. there is a custom of _____ doing ______ something. có một phong tục làm gì.

3. Read the following customs and traditions. Make sentences to say if you have these in your province area, using any of the expressions in 2. Remember to change the verb tense if necessary.

Đọc những phong tục và truyền thống sau. Tạo thành câu để nói rằng chúng còn ở tỉnh em không, sử dụng bất kỳ thành ngữ nào trong phần 2. Nhớ thay đổi thì của động từ nếu cần thiết.

1. According to tradition, we have fireworks on New Year’s Eve. Theo truyền thống, chúng tôi có pháo hoa vào đem Giao thừa.

   My area broke tradition by not having firecrackers on New Year’s Eve. Khu vực của tôi phá vỡ truyền thống bằng việc không đốt pháo vào đếm giao thừa.

   There’s a tradition in our province of having fireworks on New Year’s Eve.  Có một truyền thống ở tỉnh ta là đốt pháo hoa vào đêm giao thừa.

2. It’s the custom to wait until the guests finish eating before leaving the dinner table. Có phong tục là đợi cho đến khi khách ăn xong trước khi rời bàn ăn.

3. There is a tradition for adults to touch children’s heads. Có một truyền thống cho người lớn chạm đầu trẻ em.

4. According to the tradition, people decorate their houses on special occasions. Theo truyền thống, người ta trang trí nhà vào những dịp đặc biệt.

5. Women break the tradition of shaking stranger’s hands. Phụ nữ phá vỡ truyền thống khi bắt tay với người lạ.

4. Hoàn thành những câu sau với ý kiến riêng của bạn.

1. It’s the custom in my country that family members get together on Tet holidayĐó là phong tục ở nước tôi khi những thành viên trong gia đình tụ tập vào ngày Tết.

2. We broke the tradition by not decorating the house on Tet holidayChúng tôi phá vỡ truyền thống bằng việc không trang trí nhà vào ngày Tết.

3. There is a tradition in my family that we always have dinner at night togetherCó một truyền thống trong gia đình tôi rằng chúng tôi luôn dùng bữa tối cùng nhau.

4. We have a custom of doing exercise in the morningChúng tôi có phong tục là tập thể dục vào buổi sáng.

5. According to tradition, adults give lucky money to children on Tet holidayTheo truyền thống, người lớn lì xì tiền cho trẻ con vào ngày Tết.

Pronunciation

Clusters: /spr/ and /str/

5. Complete the words under the pictures with spr or str. Then listen and repeat.

Hoàn thành những từ dưới những bức hình với /spr/ và /str/. Sau đó nghe và lặp lại.

Click tại đây để nghe: 

1. straw (ống hút) 2. street (con đường)
3. spring (mùa xuân) 4. spray (xịt)
5. astronaut (phi hành gia) 6. frustrated (giận dữ)
7. espresso (cà phê espresso)      8. newsprint (giấy in báo)

6. Listen and circle the words with /spr/ and underline the words with /str/. Then say the sentences.

Nghe và khoanh tròn những từ với /spr/ và gạch dưới những từ với /str/. Sau đó đọc các câu.

Click tại đây để nghe: 

1. In my family, all the traditions of our ancestors are strictly followed. Trong gia đình tôi tất cả truyền thống của tổ tiên chúng tôi đều được tuân theo nghiêm khắc.

2. The custom of saying hello to strangers has spread through our community. Phong tục nói lời chào với người lạ đã trải rộng khắp cộng đồng chúng tôi.

3. In our district, it’s the custom for residents to sweep the streets on Saturday mornings. Ở quận chúng tôi, có phong tục là người dân quét đường vào sáng thứ Bảy.

4. That filmstrip really highlighted our customs and traditions. Đoạn phim thật sự làm nổi bật phong tục và truyền thống của chúng tôi.

5. Parents usually want their offspring to follow the family traditions. Ba mẹ thường muốn con cái theo truyền thống gia đình.