A Closer Look 1

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác
0
4 coin

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

- pronounce correctly the sounds in isolation and in context.

2. Objectives:

Vocabulary: the subjects in the school.

Structures:

+ The present simple.

+ The combinations: to study, to have, to do, to play + Noun.

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 1

1. Listen and repeat the words. (Nghe và đọc lại các từ)

Vocabulary

  • physics (môn vật lý)
  • English (Tiếng anh)
  • history (lịch sử)
  • homework (bài tập về nhà)
  • judo (võ judo)
  • school lunch (Bữa trưa tại trường)
  • exercise (Bài thể dục)
  • vocabulary (từ vựng)
  • football (bóng đá)
  • lessons (tiết học)
  • music (âm nhạc)
  • science (khoa học)

2. Work in pairs. Put the words in 1 into group: (làm việc theo cặp. Đặt những từ ở bài 1 vào các nhóm thích hợp)

  • play: football, music
  • do: homework, judo, exercise
  • have: school lunch, lessons
  • study: physics, English, history, vocabulary, science

3. Put one of these words in each blank: (đặt những từ sau vào chỗ trống thích hợp)

1. I do _____ with my friend, Vy.

2. Duy plays _____ for the school

3. All the _____ at my new school are

4. They are healthy. They do _____ every day.

5. I study maths, English and _____ on Mondays.

Đáp án gợi ý:

1 - homework

2 - football

3 - Lesson

4 - judo

5 - science

Hướng dẫn dịch

1. Tôi làm bài tập về nhà với bạn của tôi, Vy

2. Duy chơi bóng đá cho đội tuyển của trường

3. Tất cả các tiết học ở trường mới của tớ đều thú vị

4. Họ khỏe mạnh. Họ tập luyện võ Judo mỗi ngày

5. Tớ học Toán, Tiếng anh và Khoa học vào các ngày thứ 2

4. Write sentences about yourself using the combinations above. (Viết các câu về bản thân mình bằng cách sử dụng các cụm từ ở phía trên)

1 - I often do homework at my bedroom. 

2 - I do judo three times a week.

3 - On Thursday, I have Literature, English and History. 

5. Listen and repeat. pay attention to the sounds /əʊ/ and /ʌ/ :( Nghe và nhắc lại. Chú ý các âm /əʊ/ và /ʌ/)

Bài nghe:

1. /əʊ/: judo; going; homework; open;

2. /ʌ/: brother; Monday; mother; month;

6. Listen to the words and put them into two group: (Nghe các từ rồi xếp chúng vào hai nhóm)

Bài nghe:

Đáp án gợi ý:

Some rode don't hope Monday homework month come post one

/eʊ/

/ʌ/

Rope

some

don’t

Monday

Hope

month

Homework

come

Post

one

7. Listen and repeat.Underline the sounds /əʊ/ and /ʌ/ you hear. (Nghe và nhắc lại. Gạch chân các âm /əʊ/ và /ʌ/ mà bạn nghe được.)

Bài nghe:

Đáp án gợi ý:

  1. They are going to open a new library.
  2. I'm coming home from school.
  3. His brother eats lunch in the school canteen.
  4. The new school year starts next month.
  5. My brother is doing his homework.
  6. He goes to the judo club every Sunday.

Khách