Từ mượn

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Inkyu Basu
Xem chi tiết
Giang
6 tháng 9 2017 lúc 22:26

Trả lời:

Nhận xét: Mượn từ là một cách làm giàu tiếng Việt. Tuy nhiên, để bảo vệ sự trong sáng của ngôn ngữ dân tộc, không nên mượn từ nước ngoài một cách tùy tiện. Như các trường hợp trên, các từ ngữ đã không bảo vệ được sự trong sáng của ngôn ngữ Việt Nam mà lại mượn từ của nước ngoài, làm ngôn ngữ Việt trở nên hẹp hơn nhiều.

Chúc bạn học tốt!!!

Nguyễn Quang Anh
6 tháng 9 2019 lúc 15:47

Bổ sung thêm nè.......

Cách dùng :chỉ mượn khi cần thiết và đã mượn thì phải mượn cho đúng (có trong SGK, trang 27).

"Chúc bạn học tốt"vui

Nguyễn Mai Vy
Xem chi tiết
Nguyễn Linh
8 tháng 9 2017 lúc 20:31

1.Các từ dưới đây được tạo nên bởi các tiếng ghép lại, hãy xác định nghĩa của từng tiếng trong các từ này.

a. giả: người, kẻ; khán: xem; thính: nghe; độc: đọc.

b. yếu điểm: điểm quan trọng; yếu lược: tóm tắt những điều quan trọng; yếu nhân: người quan trọng. (yếu ở đây là quan trọng)

2.

- Các từ mượn trong các câu này là: phôn, fan, nốc ao

- Những từ này thường được dùng trong hoàn cảnh giao tiếp bạn bè thân mật hoặc với người thân. Có thể sử dụng trên các thông tin báo chí, với ưu thế ngắn gọn. Tuy nhiên, không nên dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp trang trọng, nghi thức.

Nguyễn Hoàng Mai
Xem chi tiết
Dung Hoàng Dung
10 tháng 9 2017 lúc 9:53

a) Bạn bè tới tấp gọi điện đến.

b) Ngọc Linh là một fan bóng đá cuồng nhiệt.

c) Anh đã hạ nốc ao võ sĩ nước chủ nhà.

từ mượn là : phôn; fan; nốc ao

hồ quỳnh anh
20 tháng 9 2017 lúc 15:35

a) Bạn bè tới tấp gọi điện đến

b) Ngọc Linh là một fan bóng đá cuồng nhiệt

c) Anh đã hạ nốc ao võ sĩ nước chủ nhà

Các từ mượn là : phôn,fan,nốc ao

Park  Hyo  Jin
Xem chi tiết
Thảo Phương
11 tháng 9 2017 lúc 17:52

Bài 1:Trong các từ sau đây từ nào là từ mượn:
Đầu, não, tủy, dân, ông, bà, cô, cậu, hổ, báo, xã, ấp, tỉnh, huyện, phố, thành, quần, nhung, sách, táo, lê, tùng, bách, lễ, nghĩa,đức, tài, xô, lốp,phanh, sút,gôn, giang sơn, Tổ quốc, khôi ngô, thủy cung, tập quán, cai quản, ghi đông, pê đan, may ơ.

4)

a) khán giả: người xem; thính giả: người nghe; độc giả: người đọc.

khán

(xem)

thính

(nghe)

độc

(đọc)

giả

(người)

giả

(người)

giả

(người)

b) yếu điểm: điểm quan trọng; yếu lược: tóm tắt những điều quan trọng; yếu nhân: người quan trọng.

yếu

(quan trọng)

yếu

(những điều quan trọng)

yếu

(quan trọng)

điểm

(điểm)

lược

(tóm tắt)

nhân

(người)

Park  Hyo  Jin
Xem chi tiết
Giap Nguyen Hoang
16 tháng 10 2017 lúc 13:24

phụ nữ, phu nhân, nhi đồng, tướng quân, lang quân, phu quân, tiều phu, phi cơ, hỏa xa, hỏa, long, thủy, mộc, hắc (có nghĩa là tối), thái y, lang y, hoang cung, thần y, ái mộ, hiềm nghi, phân tâm, hoan lac, ...

Kim Hoàng Oanh
12 tháng 9 2017 lúc 21:43

vua, thái tử, thiên địa, thổ địa, tổ quốc, hoàng hậu, tân binh, bất tử, mẫu tử, sơn thủy, huynh đệ, hỏa sa, thương nhân, đồng chí, đệ tử

le anh vu
17 tháng 9 2017 lúc 19:24

anh , yeu , em ,nhieu , lam ,toi , nay , anh , hap, diem , em

Quỳnh Uyên
Xem chi tiết
Bạch Nguyệt Phương
17 tháng 9 2017 lúc 20:08

Trượng : đơn vị đo bằng 10 thước Trung Quốc cổ ( tức là 3,3 mét ) ; ở đây hiểu là rất cao

Tráng sĩ : người có sức lục cường tráng , chí khí mạnh mẽ , hay làm việc lớn ( tráng : khỏe mạnh , to lớn , cường tráng ; sĩ : người trí thức thời xưa và những người được tôn trọng nói chung )

Vắn tắt :

Trượng : là 1 đơn vị đo bằng 10 thước Trung Quốc cổ

Tráng sĩ : là người có sức lực cường tráng , chí khí mạnh mẽ hay làm việc lớn

Đều là từ mượn tiếng Hán :)

Chúc bạn học tốt :) haha

le anh vu
17 tháng 9 2017 lúc 19:20

gf

Trần Thị Ngọc Bích
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Huyền
20 tháng 9 2017 lúc 20:10

Những từ Hán - Việt là : tráng sĩ , sứ giả , trượng .

Tui chỉ biết thế thôilolangnhonhung ok

Quang Kaito
22 tháng 9 2017 lúc 9:03

sứ giả,tráng sĩ,trượng,

hồ quỳnh anh
27 tháng 9 2017 lúc 19:57

Các từ Hán - Việt là : sứ giả, tráng sĩ , trượng

Phạm Nhi
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Bảo Quyên
24 tháng 9 2017 lúc 16:05

Hãy sắp xếp những từ sau vào 4 nhóm dưới đây : đại châu, đại diện, đại lí, đại dương, đại chiến, đại ý, đại dương, đại biểu, cổ đại, đại tài

Cho các nghĩa sau của tiếng đại :

1) to, lớn : đại dương, đại chiến, đại ý, đại lộ, đại tài, đại tử, đại châu

2) thay, thay thế : đại diện, đại biểu, đại lý

3) đời, thế hệ : tứ đại đồng đường

4) thời, thời kì: cổ đại, cận đại, hiện đại

Phạm Nhi
24 tháng 9 2017 lúc 15:52

Câu này minh ghi thiếu nên mn ko cần làm đâuhehe

Phạm Nhi
Xem chi tiết
hồ quỳnh anh
27 tháng 9 2017 lúc 19:55

a)

- fan tương đương với : người say mê

- nốc ao tương đương với : đo ván

- phôn tương đương với : gọi điện

b) mik không hiểu đề cho lắm thông cảm nha !


Le Kieu Linh
Xem chi tiết
Le Kieu Linh
4 tháng 10 2017 lúc 12:30

Giup mik lam di cac ban😢

Nguyễn Ngọc Hân
12 tháng 10 2017 lúc 16:32

Bạn ko ghi dấu mik ko bk nghĩa