VIII. Looking back

Pronunciation (SGK Global Success - Trang 98)

Hướng dẫn giải

1. Peter ᴗ and I are discussing the news in the local press.

2. There is a huge poster ᴗ on the wall advertising the public event.

3. The village is far ᴗ away in the mountains, but the villagers have a fast Internet connection.

4. The singer ᴗ is the focus of media attention.

Hướng dẫn dịch:

1. Peter và tôi đang thảo luận về tin tức trên báo chí địa phương.

2. Có một tấm áp phích khổng lồ trên tường quảng cáo sự kiện công cộng.

3. Ngôi làng ở xa trong núi nhưng dân làng có kết nối Internet nhanh.

4. Ca sĩ là tâm điểm chú ý của giới truyền thông.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Vocabulary (SGK Global Success - Trang 98)

Hướng dẫn giải

1. media

2. reliable

3. bias

4. accessible

Hướng dẫn dịch:

1. Truyền hình, phát thanh, báo in là những ví dụ điển hình của các phương tiện thông tin đại chúng truyền thống.

2. Chúng ta chỉ nên sử dụng thông tin đến từ những nguồn đáng tin cậy.

3. Báo chí có sự thiên vị mạnh mẽ đối với người tiêu dùng nam giới.

4. Internet giúp mọi người sử dụng máy tính hoặc thiết bị thông minh có thể truy cập thông tin dễ dàng.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Grammar (SGK Global Success - Trang 99)

Hướng dẫn giải

1. B

2. D

3. D

4. C

Hướng dẫn dịch:

1. Internet đã trở thành một công cụ tiện lợi đến mức mọi người không thể sống thiếu nó.

2. Chị tôi chưa bao giờ đến Mexico nhưng chị ấy viết blog về nó trên Internet như thể chị ấy đã dành rất nhiều thời gian ở đó.

3. Có quá nhiều quảng cáo trên báo chí địa phương khiến tôi thực sự khó chịu.

4. Ngày nay, không mất nhiều thời gian để tin tức đến được với mọi người trên khắp thế giới như trước đây.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)