Đọc thông tin sau và thực hiện yêu cầu:
a. Trong ví dụ, từ “kết" được trình bày mấy nghĩa? Nghĩa nào là nghĩa gốc? Các nghĩa nào là nghĩa chuyển?
b. Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và 1 – 2 nghĩa chuyển của từ “kết”.
Đọc thông tin sau và thực hiện yêu cầu:
a. Trong ví dụ, từ “kết" được trình bày mấy nghĩa? Nghĩa nào là nghĩa gốc? Các nghĩa nào là nghĩa chuyển?
b. Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và 1 – 2 nghĩa chuyển của từ “kết”.
Đọc các câu sau và thực hiện yêu cầu:
– Tra từ điền đề tìm hiểu nghĩa của các từ in đậm trong mỗi cặp câu.
– Nêu điểm giống nhau về nghĩa của hai từ in đậm trong mỗi cặp câu.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Nghĩa của các từ in đậm:
a.
+ Mắt: cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người.
+ Mắt: bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả.
b.
+ Cổ: bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân.
+ Cổ: bộ phận của áo, yếm hoặc giày, bao quanh cổ hoặc cổ chân, cổ tay.
- Điểm giống:
a. Đều có hình dáng giống hình mắt.
b. Đều là bộ phận có hình dáng tương đồng.
(Trả lời bởi datcoder)
Thực hiện yêu cầu:
a. Tra từ điển để tìm nghĩa gốc và 2 – 3 nghĩa chuyển của từ “ngọt”.
b. Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ "ngọt" đã tìm được.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia.
- Nghĩa gốc: có vị như vị của đường, mật.
- Nghĩa chuyển:
+ (lời nói, âm thanh) dễ nghe, êm tai, dễ làm xiêu lòng.
+ (món ăn) có vị ngon như vị mì chính
b.
- Quả bưởi này rất ngọt.
- Gà này ngọt thịt quá!
- Giọng nói của cô ấy ngọt ngào quá!
(Trả lời bởi datcoder)