Thực hiện yêu cầu:
a. Tìm 2 – 3 từ đồng nghĩa và 2 – 3 từ có nghĩa trái ngược với từ "hạnh phúc".
b. Đặt một câu với từ “hạnh phúc”.
Thực hiện yêu cầu:
a. Tìm 2 – 3 từ đồng nghĩa và 2 – 3 từ có nghĩa trái ngược với từ "hạnh phúc".
b. Đặt một câu với từ “hạnh phúc”.
Đọc các từ trong khung và thực hiện yêu cầu:
a. Tìm các từ chứa “phúc” có nghĩa là "tốt lành, may mắn”.
b. Đặt câu với hai từ tìm được ở bài tập a.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia. phúc hậu, phúc đức, phúc lộc
b.
Bà của em rất phúc hậu
Gia đình ấy phúc lộc dồi dào.
(Trả lời bởi datcoder)
Đọc các thành ngữ, tục ngữ sau và thực hiện yêu cầu:
a. Những thành ngữ, tục ngữ nào có nội dung nói về những biểu hiện của gia đình hạnh phúc.
b. Đặt câu với một thành ngữ hoặc tục ngữ tìm được ở bài tập a.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia. Trên thuận, dưới hoà.
Chị ngã, em nâng.
Trong ấm ngoài êm.
b. Gia đình em trong ấm, ngoài êm.
(Trả lời bởi datcoder)
Viết đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) chia sẻ niềm vui của em khi làm được một việc tốt.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiSáng nay, do bố bận việc nên em đến trường từ rất sớm. Thấy bác lao công làm một mình vất vả, em liền chạy lại xin giúp bác quét sân. Chỉ một thoáng sau, sân đã sạch sẽ. Lúc ấy, cũng sắp đến giờ học, nên em liền chào bác và chạy ù về lớp. Suốt ngày hôm đó, em cảm thấy rất vui vẻ và phấn khởi vì đã làm được một việc tốt.
(Trả lời bởi datcoder)