Lesson Two

Activity 1 (SGK Family and Friends - Trang 89)

Activity 2 (SGK Family and Friends - Trang 89)

Hướng dẫn giải

Thì Tương lai gần với be going to được dùng để diễn tả kế hoạch trong tương lai.

(+) S + be + going to + V nguyên mẫu.

(-) S + be + not + going to + V nguyên mẫu.

(?)

Yes/No: Be + S + going to + V nguyên mẫu?

              Yes, S + be.

              No, S + be + not.

Với từ để hỏi: Wh + be + S + going to + V nguyên mẫu?

Ví dụ:

- A: What are you going to do?

(Bạn sẽ làm gì vậy?)

B: I'm going to watch my favorite TV show.

(Tôi sẽ xem chương trình TV yêu thích.)

A: Are you going to help me to make lunch?

(Các con sẽ giúp mẹ làm bữa trưa chứ?)

B: Yes, we are.

(Vâng ạ.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Family and Friends - Trang 89)

Hướng dẫn giải

1.     e

2.     c

3.     a

4.     d

5.     b

1. I’m going to watch a DVD.

(Chúng tôi sẽ xem đĩa DVD.)

2. She isn’t going to play a video game.

(Cô ấy sẽ không chơi trò chơi điện tử.)

3. They aren’t going to visit the museum.

(Họ sẽ không đến viện bảo tàng.)

4. He’s going to use his smartphone.

(Anh ấy sẽ không dùng điện thoại thông minh của anh ấy.)

5. We’re going to go on vacation.

(Chúng ta sẽ đi du lịch.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Family and Friends - Trang 89)

Hướng dẫn giải

1. Is she going to watch a movie on her smartphone?

(Cô ấy có xem phim trên điện thoại di động của cô ấy không?)

No, she isn't.

(Không, cô ấy không làm thế.)

2. Are they going to be movie stars?

(Họ có trở thành ngôi sao điện ảnh không?)

Yes, they are.

(Có, đúng vậy.)

3. Is he going to take a photo?

(Anh ấy có chụp ảnh không?)

Yes, he is.

(Có, anh ấy sẽ chụp.)

4. Is she going to use her tablet?

(Cô ấy sẽ dùng máy tính bảng của cô ấy à?)

No, she isn’t.

(Không, cô ấy sẽ không dùng.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)