Language

Pronunciation 1 (SGK Global Success - Trang 44)

Hướng dẫn giải

1. A

2. B

3. A

4. C

Giải thích:

1. Đáp án A được phát âm /d/, các đáp án còn lại phát âm /ɪd/.

2. Đáp án B được phát âm /æ/, các đáp án còn lại phát âm /eɪ/.

3. Đáp án A được phát âm /ə/, các đáp án còn lại phát âm /əʊ/.

4. Đáp án C được phát âm /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm /aɪ/.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Pronunciation 2 (SGK Global Success - Trang 44)

Hướng dẫn giải

1. A. attend                B. carry                      C. adopt               D. resign

2. A. origin                B. achievement          C. container         D. attraction

3. A. festivity               B. variety                   C. biography         D. ceremony

4. A. cuisine              B. landfill                    C. costume           D. compost
_________
Giải thích: 
1. attend, adopt, resign
 trọng âm rơi vào âm tiết 2, trong khi carry trọng âm rơi vào âm tiết 1
2. achievement, container, attraction trọng âm rơi vào âm tiết 2, trong khi origin trọng âm rơi vào âm tiết 1
3. festivity, variety, biography trọng âm rơi vào âm tiết 2, trong khi ceremony trọng âm rơi vào âm tiết 1
4. landfill, costume, compost trọng âm rơi vào âm tiết 1, trong khi cuisine trọng âm rơi vào âm tiết 2

(Trả lời bởi Rái cá máu lửa)
Thảo luận (1)

Vocabulary 1 (SGK Global Success - Trang 44)

Vocabulary 2 (SGK Global Success - Trang 44)

Hướng dẫn giải

1. A

2. B

3. D

4. C

Giải thích:

1. eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường >< environmentally damaging: gây tổn hại đến môi trường

2. death (n): sự chết chốc >< life (n): sự sống

3. marriage (n): hôn nhân >< divorce (n): sự li hôn

4. admired (Ved): ngưỡng mộ >< disrespected (Ved): thiếu tôn trọng

Hướng dẫn dịch:

1. Để bảo vệ môi trường, mọi người nên áp dụng lối sống xanh hơn và sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường.

2. Ngày này được chọn để kỷ niệm ngày mất của vị anh hùng dân tộc.

3. Họ mua nhà riêng trong năm đầu tiên của cuộc hôn nhân.

4. Công trình bảo tồn đa dạng sinh học của David Attenborough được nhiều người ngưỡng mộ.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Vocabulary 3 (SGK Global Success - Trang 44)

Hướng dẫn giải

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer.

1. It's important to preserve the cultural _________ of a nation.

A. marriage           B. trend           C. identity           D. origin
cultural identity: bản sắc văn hóa

2. The waste stored in _________ can contaminate the soil and water.

A. vehicles           B. landfills           C. pollution           D. layer

3. Some waste materials release methane as they _________.

A. pollute            B. are reused        C. are thrown away           D. decompose

4. My grandfather had an unhappy _________ during the war.

A. account         B. death                C. childhood                D. festivity

5. Uncle Ho _________ his whole life to fighting for the independence and freedom of Viet Nam.

A. attended           B. devoted           C. adopted           D. protected

6. From a local _________, K-pop has spread around the world.

A. trend           B. style           C. custom           D. shock

7. Tourists are usually not familiar with the _________ of ethnic minorities in Viet Nam.

A. beliefs           B. fairs           C. customs           D. origin

8. My father had played football in his _________ before he took up tennis.

A. childcare           B. youth           C. marriage           D. achievement

(Trả lời bởi Rái cá máu lửa)
Thảo luận (1)

Grammar 1 (SGK Global Success - Trang 45)

Hướng dẫn giải

1. A => to

2. B => off

3. A => found

4. A => arrived

5. B => the

6. B => the

7. B => for

8. C => which

Giải thích:

1. explain to + O (giải thích cho ai)

2. turn off (tắt)

3. Một sự việc đang xảy ra trong quá khứ (quá khứ tiếp diễn) bị một hành động khác cắt ngang (quá khứ đơn)

4. Một sự việc đang xảy ra trong quá khứ (quá khứ tiếp diễn) bị một hành động khác cắt ngang (quá khứ đơn)

5. the + tên sông

6. the + tên nhạc cụ

7. be invited to (được mời đến)

8. sau dấu phẩy không đi với “that”, sử dụng “which” để thay thế cho mệnh đề phía trước.

Hướng dẫn dịch:

1. Giáo viên giải thích cho học sinh tầm quan trọng của việc giữ gìn bản sắc văn hóa.

2. Đừng quên tắt tất cả đèn khi không sử dụng phòng.

3. Tôi tìm thấy một cuốn tiểu sử thú vị khi đang dạo quanh hiệu sách.

4. Khi tôi đến nhà ông bà ngoại, họ đang xem một chương trình về phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam.

5. Là con sông dài thứ hai trên thế giới, Amazon chảy qua một số quốc gia ở Nam Mỹ trước khi đổ ra Đại Tây Dương.

6. Khi bố tôi học ở Anh, ông cũng học chơi guitar và biểu diễn trong một ban nhạc.

7. Sau khi tốt nghiệp đại học, anh trai tôi đã nộp đơn xin việc hơn năm công việc trước khi được mời đến phỏng vấn xin việc đầu tiên.

8. Anh trai tôi bỏ học năm 15 tuổi, điều đó khiến anh ấy khó tìm việc làm hơn.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Grammar 2 (SGK Global Success - Trang 45)

Hướng dẫn giải

1. A

2. B

3. C

4. A

Hướng dẫn dịch:

1. Mức độ ô nhiễm không khí gia tăng ở nhiều nước. Điều này cũng liên quan đến mất đa dạng sinh học.

2. Bạn cùng lớp của tôi đang tìm kiếm thêm thông tin về việc tái chế hộp nhựa. Tôi đang viết lời giới thiệu cho bài thuyết trình của chúng tôi.

3. Tôi được mời tham gia một chương trình trao đổi văn hóa. Điều này đã cho tôi cơ hội được đi du lịch và gặp gỡ mọi người từ khắp nơi trên thế giới.

4. Chúng tôi đã đến bữa tiệc ngày hôm qua. Mọi người đều nhảy múa và có một khoảng thời gian vui vẻ.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Grammar 3 (SGK Global Success - Trang 46)

Hướng dẫn giải

1. D

2. B

3. A

4. C

Giải thích:

1. look after (chăm sóc)

2. carry out (tiến hành)

3. work out (giải quyết)

4. look for (tìm kiếm)

Hướng dẫn dịch:

1. Ông bà tôi đã chăm sóc anh trai tôi khi anh ấy còn nhỏ.

2. Một nhóm sinh viên thực hiện nghiên cứu về văn hóa, ẩm thực Hàn Quốc.

3. Chúng ta cần giải quyết tình trạng thất nghiệp cao ở thị trấn của mình.

4. Bạn bè của tôi đang tìm kiếm thông tin về Steve Jobs trên Internet.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)