GETTING STARTED

Exercise 1 (SGK Global Success - Trang 114)

Hướng dẫn giải

Tạm dịch

Minh: Ôi, lại kẹt xe nữa.

Ann: Làm thế nào chúng ta sẽ đến khu cắm trại đúng giờ?

Minh: Tôi không biết. Thật tiếc khi chúng ta không có hệ thống giao thông tốc độ cao bây giờ!

Ann: Hệ thống giao thông tốc độ cao là gì?

Minh: Đó là một hệ thống ống. Bạn có thể đi từ nơi này đến nơi khác chỉ trong vài phút.

Ann: Thật tuyệt vời! Thậm chí còn nhanh hơn một chiếc ô tô bay!

Minh: Đúng vậy, và không có tắc đường.

Ann: Nó sẽ gây ô nhiễm môi trường phải không?

Minh: Không. Sẽ không có khói, và nó hoàn toàn an toàn.

Ann: Giống như một phương tiện di chuyển tức thời nhỉ?

Minh: Phương tiện di chuyển tức thời cũng nhanh, an toàn và thân thiện với môi trường. Nhưng đó là một phương thức di chuyển khác.

Ann: Vì vậy, khi chúng ta đi di chuyển trên đường cao tốc, chúng ta sẽ không phải lo lắng về thời tiết xấu, phải không?

Minh: Đúng.

Ann: Nghe hay đấy! Tôi hy vọng chúng ta sẽ có chúng sớm.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 2 (SGK Global Success - Trang 115)

Hướng dẫn giải

Đoạn hội thoại giới thiệu về một hệ thống giao thông mới trong tương lai.

=> Chọn B

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Global Success - Trang 115)

Hướng dẫn giải

1. T

Ann and Minh are in a traffic jam now.

(Ann và Minh hiện đang bị tắc đường.)

Thông tin: 

Minh: Oh, another traffic jam.

(Ồ, kẹt xe nữa.)

Ann: How will we get to the campsite on time now?

(Làm thế nào chúng ta sẽ đến khu cắm trại đúng giờ?)

Chọn T

2. F

Ann and Minh are going to school.

(Ann và Minh đang đi học.)

Thông tin: 

Minh: Oh, another traffic jam.

(Ồ, kẹt xe nữa.)

Ann: How will we get to the campsite on time now?

(Làm thế nào chúng ta sẽ đến khu cắm trại đúng giờ?)

Chọn F

3. F

Ann knows a lot about hyperloops.

(Ann biết rất nhiều về hệ thống giao thông tốc độ cao.)

Thông tin: 

Minh: I don't know. It's a pity that we don't have a hyperloop now!

(Tôi không biết. Thật tiếc khi chúng ta không cóhệ thống giao thông tốc độ cao bây giờ!)

Ann: What's a hyperloop?

(Hệ thống giao thông tốc độ cao là gì?)

Chọn F

4. T

Minh seems to know about different modes of travel.

(Minh có vẻ biết về các phương thức đi lại khác nhau.)

Thông tin: 

Ann: What's a hyperloop?

(Hệ thống giao thông tốc độ cao là gì?)

Minh: It's a system of tubes. You can go from one place to another in just minutes.

(Đó là một hệ thống ống. Bạn có thể đi từ nơi này đến nơi khác chỉ trong vài phút.)

Ann: Like a teleporter?

(Giống như một phương tiện di chuyển tức thời nhỉ?)

Minh: A teleporter is also fast, safe and eco-friendly. But it's a different mode of travel.

(Phương tiện di chuyển tức thời cũng nhanh, an toàn và thân thiện với môi trường. Nhưng đó là một phương thức du lịch khác.)

Chọn T

5. T

They hope there will be hyperloops soon.

(Họ hy vọng sẽ sớm có siêu vòng lặp.)

Thông tin: 

Ann: So when we travel in hyperloops, we won't have to worry about bad weather, right?

(Vì vậy, khi chúng ta đi du lịch trên đường cao tốc, chúng ta sẽ không phải lo lắng về thời tiết xấu, phải không?)

Minh: Right. (Đúng.)

Ann: Sounds great! I hope we'll have them soon.

(Nghe hay đấy! Tôi hy vọng chúng ta sẽ có chúng sớm.)

Chọn T

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Global Success - Trang 115)

Hướng dẫn giải

hyperloop

(hệ thống giao thông cao tốc)

teleporter

(máy dịch chuyển tức thời)

no fumes (Không khói)

fast (nhanh)

safe (an toàn)

safe (an toàn)

fast (nhanh)

eco-friendly (thân thiện với môi trường)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Global Success - Trang 115)

Hướng dẫn giải

I think people will use some of these vehicles in 50 years. They will be innovated to save more energy and save the environment.

(Tôi nghĩ mọi người sẽ sử dụng một số phương tiện này trong 50 năm nữa. Chúng sẽ được cải tiến để tiết kiệm năng lượng hơn và tiết kiệm môi trường.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)