COMMUNICATION

Exercise 1 (SGK Global Success - Trang 55)

Exercise 2 (SGK Global Success - Trang 55)

Hướng dẫn giải

1. A: How much is a bowl of beef noodles soup? 

   (Bao nhiêu tiền 1 tô phở bò?)

    B: It's 30,000 dong. 

    (30.000 đồng.)

2. A: How much is a toast? 

    (Bao nhiêu tiền 1 chiếc bánh mì nướng?)

   B: It's 20,000 dong. 

  (20.000 đồng)

3. A: How much is a bottle of mineral water? 

   (Bao nhiêu tiền một chai nước khoáng?)

   B: It's 5,000 dong. 

   (5.000 đồng.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Global Success - Trang 55)

Hướng dẫn giải

Bài nghe: 

Peter: Nam, can you help me with my school project? I need to interview some people about what they like to eat and drink.

Nam: Sure. What questions do you have?

Peter: What's your favourite food, Nam?

Nam: It's spring rolls.

Peter: What's your favourite drink?

Nam: I like lemonade.

Peter: Interesting. What foreign food do you like?

Nam: Mmm, I like apple pie and pancakes.

Peter: How about new food? Is there anything that you've never had, but would like to try?

Nam: Certainly. I'd love to try hu tieu in Ho Chi Minh City.

Peter: I'd like to give it a try too. What can you cook?

Nam: Let me think... I cook omelettes, rice, and spring rolls.

Tạm dịch:

Peter: Nam, bạn có thể giúp mình với dự án trường học của mình được không? Mình cần phỏng vấn một số người về những gì mội người thích ăn và uống.

Nam: Chắc chắn rồi. Bạn có những câu hỏi nào?

Peter: Món ăn yêu thích của bạn là gì, Nam?

Nam: Là chả giò.

Peter: Đồ uống yêu thích của bạn là gì?

Nam: Mình thích nước chanh.

Peter: Thật thú vị. Bạn thích món ăn nước ngoài nào?

Nam: Mmm, mình thích bánh nhân táo và bánh kếp.

Peter: Còn món ăn mới thì sao? Có món nào mà bạn chưa từng ăn nhưng muốn thử không?

Nam: Chắc chắn rồi. Mình muốn thử món hủ tiếu ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Peter: Mình cũng muốn thử. Bạn có thể nấu món gì?

Nam: Để mình nghĩ xem ... Mình có thể nấu trứng tráng, cơm và chả giò.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)

Exercise 4 (SGK Global Success - Trang 55)

Hướng dẫn giải

1. Interviewed student A:

Me: What’s your favourite food? 

(Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?)

An: My favourite food is beef noodles soup. 

(Món ăn yêu thích của tôi là phở bò.)

Me: What’s your favourite drink? 

(Đồ uống yêu thích của bạn là gì?)

An: My favourite drink is fruit juice. 

(Đồ uống yêu thích của tôi là nước trái cây.)

Me: What food and or drink do you want to try? 

(Bạn muốn thử đồ ăn hoặc đồ uống nào?)

A: I want to try spaghetti. 

(Tôi muốn thử mì ống.)

Me: What foreign food and drink do you like? 

(Đồ ăn hoặc đồ uống nước ngoài bạn thích?)

A: I like Korea Kimbap. 

(Tôi thích cơm cuộn Hàn Quốc.)

Me: What can you cook? 

(Bạn có thể nấu món gì?)

A: I can cook omelette and noodles. 

(Tôi có thể nấu trứng tráng và mì.)

2. Interview student B:

Me: What’s your favourite food? 

(Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?)

Nhi: My favourite food is fried rice. 

(Món ăn yêu thích của tôi là cơm rang.)

Me: What’s your favourite drink? 

(Đồ uống yêu thích của bạn là gì?)

Nhi: My favourite drink is Cola. 

(Đồ uống yêu thích của tôi là Coca-Cola.)

Me: What food and or drink do you want to try? 

(Bạn muốn thử đồ ăn hoặc đồ uống nào?)

Nhi: I want to try beefsteak. 

(Tôi muốn thử bò bít tết.)

Me: What foreign food and drink do you like? 

(Đồ ăn hoặc đồ uống nước ngoài bạn thích?)

Nhi: I like hamburgers.

(Tôi thích bánh mì kẹp thịt.)

Me:  What can you cook? 

(Bạn có thể nấu món gì?)

Nhi: I can cook fried rice. 

(Tôi có thể nấu cơm rang.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)