Các hình ở bài 9 và 10 được ghép lại từ các hình lập phương cạnh 1 cm
Số đo?
a) Diện tích xung quanh của hình A là .?.
b) Diện tích toàn phần của hình A và hình B lần lượt là .?. và .?.
c) Thể tích của hình A và hình B lần lượt là .?. và .?.
Các hình ở bài 9 và 10 được ghép lại từ các hình lập phương cạnh 1 cm
Số đo?
a) Diện tích xung quanh của hình A là .?.
b) Diện tích toàn phần của hình A và hình B lần lượt là .?. và .?.
c) Thể tích của hình A và hình B lần lượt là .?. và .?.
Các hình ở bài 9 và 10 được ghép lại từ các hình lập phương cạnh 1 cm
Trong dãy hình sau, hình 10 có thể tích là bao nhiêu mét khối?
Câu nào đúng, câu nào sai?
Các hình dưới đây được về trên lưới ô vuông cạnh dài 1 cm.
a) Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
b) Chu vi hình chữ nhật gấp đôi chu vi hình vuông.
c) Diện tích tam giác BCD bằng một nửa diện tích hình thang ABCD.
d) Hình tròn tâm O có:
– Chu vi là 12,56 cm
– Diện tích là: 12,56 cm2.
Số?
a) Hai đơn vị đo thể tích liền kể (m3, dm3, cm3), đơn vị lớn hơn gấp .?. lần đơn vị bé hơn.
b) 7 m3 = .?. dm3 = .?. cm3 15 000 000 cm3 = .?. dm3 = .?. m3
0,5 m3= .?. dm3 68 cm3 = .?. dm3
Vẽ một hình vuông và một hình chữ nhật trên giấy kẻ ô vuông theo yêu cầu dưới đây.
a) Hai hình có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.
b) Hai hình có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.
Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
\(\dfrac{1}{2}\) km2; 45 ha; 700 000 m2; 9000 m2.
Chọn cách tính chu vi, diện tích phù hợp với hình (các kích thước cùng một đơn vị đo).
a) Thay .?. bằng từ thích hợp.
- Muốn tính độ dài đường gấp khúc, ta tính .?. độ dài các đoạn thẳng của đường gấp khúc đó.
- Muốn tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác, ta tính .?. độ dài các cạnh của mỗi hình.
b) Tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác dưới đây.
Số?
a) Hai đơn vị đo diện tích liền kề (km2, ha hoặc m2, dm2, cm2, mm2 đơn vị lớn hơn gấp .?. lần đơn vị bé hơn.
b) 5 km2 20 ha = .?. ha 4 m2 5 dm2 = .?. m2
3 ha 1000 m2 = .?. m2 26 dm2 98 cm2 = .?. dm2
1 km2 700 m2= .?. m2 30 cm2 4 mm2 =.?. cm2
Thay .?. bằng số hoặc từ thích hợp.
Chú ý: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần viết tắt là Sxq và Stp.
a) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là .?., .?. và .?.
Hình lập phương có ba kích thước bằng nhau, bằng độ dài .?.
b) Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta có thể lấy .?. mặt đáy nhân với .?. (cùng một đơn vị đo).
c) Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương, ta lấy diện tích một mặt nhân với .?.
d) Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật, ta lấy .?. nhân với .?. rồi nhân với .?. (cùng một đơn vị đo).