Bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Hoạt động 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2 - Trang 33)

Hướng dẫn giải

Đọc

Viết

Bốn mươi bảy xăng-ti-mét khối

47 cm3

Hai trăm ba mươi tư đề-xi-mét khối

234 dm3

Một nghìn đề-xi-mét khối

1 000 dm3

Không phẩy tám xăng-ti-mét khối

0,8 cm3

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Hoạt động 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2 - Trang 34)

Hướng dẫn giải

a) Thể tích là 16 cm3

b) Thể tích là 27 cm3

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Hoạt động 3 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2 - Trang 34)

Hướng dẫn giải

a) 1 dm3 = 1 000 cm3

1 000 cm3 = 1 dm3

b) 2 dm2 = 2 000 cm3

5 000 cm3 = 5 dm3

c) 5 dm3 6 cm3 = 5 006 cm3

8 700 cm3 = 8,7 dm3

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Luyện tập 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2 - Trang 34)

Hướng dẫn giải

a) 12,5 cm3 + 7,5 cm3 = 20 cm3

100 dm3 – 27 dm3 = 73 dm3

b) 16 dm3 x 4 = 64 dm3

1 000 cm3 : 10 = 100 cm3

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Luyện tập 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2 - Trang 34)

Hướng dẫn giải

a) 3,9 dm3 = 3 900 cm3

b) 250 cm3 = 0,25 dm3

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Luyện tập 3 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2 - Trang 34)

Luyện tập 4 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2 - Trang 34)

Hướng dẫn giải

Thể tích hai chai nước là:

0,5 x 2 = 1 (l)

1 l tương đương 1 dm3 và 1 dm3 = 1 000 cm3.

Số ô nước có thể đổ đầy là:

1 000 : 8 = 125 (ô)

Đáp số: 125 ô nước đá.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)