Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây.
\(\dfrac{6}{10};\dfrac{10}{7};\dfrac{439}{100};\dfrac{21}{200};\dfrac{532}{100000}\)
Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây.
\(\dfrac{6}{10};\dfrac{10}{7};\dfrac{439}{100};\dfrac{21}{200};\dfrac{532}{100000}\)
a) Viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình dưới đây.
b) Đọc rồi nêu phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số trên.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) Hình A: $3\frac{7}{{10}}$
Hình B: $1\frac{{53}}{{100}}$
b) $3\frac{7}{{10}}$ đọc là: ba và bảy phần mười
$3\frac{7}{{10}}$ có phần nguyên là 3, phần phân số là $\frac{7}{{10}}$
$1\frac{{53}}{{100}}$ đọc là: Một và năm mươi ba phần trăm
$1\frac{{53}}{{100}}$ có phần nguyên là 1, phần phân số là $\frac{{53}}{{100}}$
(Trả lời bởi datcoder)
Viết các hỗn số sau.
a) Năm và bảy phần mười. b) Mười tám và sáu phần nghìn.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) Năm và bảy phần mười: $5\frac{7}{{10}}$
b) Mười tám và sáu phần nghìn: $18\frac{6}{{1000}}$
(Trả lời bởi datcoder)
Viết các phân số sau thành phân số thập phân.
Mẫu: \(\dfrac{21}{25}=\dfrac{21\times4}{25\times4}=\dfrac{84}{100}\)
a) \(\dfrac{3}{2};\dfrac{2}{5}\) b) \(\dfrac{17}{20};\dfrac{63}{50}\) c) \(\dfrac{33}{500};\dfrac{147}{250}\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) $\frac{3}{2} = \frac{{3 \times 5}}{{2 \times 5}} = \frac{{15}}{{10}}$ ; $\frac{2}{5} = \frac{{2 \times 2}}{{5 \times 2}} = \frac{4}{{10}}$
b) $\frac{{17}}{{20}} = \frac{{17 \times 5}}{{20 \times 5}} = \frac{{85}}{{100}}$ ; $\frac{{63}}{{50}} = \frac{{63 \times 2}}{{50 \times 2}} = \frac{{126}}{{100}}$
c) $\frac{{33}}{{500}} = \frac{{33 \times 2}}{{500 \times 2}} = \frac{{66}}{{1000}}$ ; $\frac{{147}}{{250}} = \frac{{147 \times 4}}{{250 \times 4}} = \frac{{588}}{{1000}}$
(Trả lời bởi datcoder)
Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số.
Mẫu: \(\dfrac{37}{10}=3\dfrac{7}{10}\)
Cách làm: Chia tử số cho mẫu số: 37 : 10 = 3 (dư 7)
Thương tìm được là phần nguyên; viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia.
a) \(\dfrac{52}{10};\dfrac{271}{10};\dfrac{148}{10}\) b) \(\dfrac{176}{100};\dfrac{3005}{100};\dfrac{2057}{1000}\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) $\frac{{52}}{{10}} = 5\frac{2}{{10}}$ ; $\frac{{171}}{{10}} = 17\frac{1}{{10}}$ ; $\frac{{148}}{{10}} = 14\frac{8}{{10}}$
b) $\frac{{176}}{{100}} = 1\frac{{76}}{{100}}$ ; $\frac{{3005}}{{100}} = 30\frac{5}{{100}}$ ; $\frac{{2057}}{{1000}} = 2\frac{{57}}{{1000}}$
(Trả lời bởi datcoder)
Chọn các phân số thập phân và hỗn số bằng nhau.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Viết các số đo dưới dạng hỗn số.
a)
41 cm = .?. dm 874 cm = .?. m 2 500 m = .?. km
b)
2 m 3 dm = .?. m 96 m 5 cm = .?. m 7 km 7 m = .?. km
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) $41\,cm = \frac{{41}}{{10}}dm = 4\frac{1}{{10}}dm$
$874\,cm = \frac{{874}}{{100}}\,m = 8\frac{{74}}{{100}}m$
$2500\,m = \frac{{2500}}{{1000}}km = 2\frac{{500}}{{1000}}km$
b) $2\,m\,3\,dm = 2\frac{3}{{10}}m$
$96\,m\,5\,cm = 96\frac{5}{{100}}m$
$7\,km\,7\,m = 7\frac{7}{{1000}}km$
(Trả lời bởi datcoder)
Thay .?. bằng hỗn số chứa phân số thập phân thích hợp.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải