Bài 32: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, …

Câu 1 (SGK Cánh Diều - Tập 1 - Trang 78)

Hướng dẫn giải

a) 29,37 : 10 = 2,937

8,97 : 10 = 0,897

0,23 : 10 = 0,023

b) 265,4 : 100 = 2,654

31,5 : 100 = 0,315

5,82 : 100 = 0,0582

c) 279,6 : 1 000 = 0,2796

38,9 : 1 000 = 0,0389

40,5 : 1 000 = 0,0405

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Câu 2 (SGK Cánh Diều - Tập 1 - Trang 79)

Hướng dẫn giải

a) 12,3 : 10 = 12,3 × 0,1

Giải thích

12,3 : 10 = 1,23

12,3 × 0,1 = 1,23

Vì 1,23 = 1,23

nên 12,3 : 10 = 12,3 × 0,1                 

 

c) 6,7 : 10 = 6,7 × 0,1

Giải thích

6,7 : 10 = 0,67

6,7 × 0,1 = 0,67

Vì 0,67 = 0,67

nên 6,7 : 10 = 6,7 × 0,1

b) 234,5 : 100 = 234,5 × 0,01

Giải thích

234,5 : 100 = 2,345

234,5 × 0,01 = 2,345

Vì 2,345 = 2,345

nên 234,5 : 100 = 234,5 × 0,01

 

d) 97,8 : 100 = 97,8 × 0,01

Giải thích

97,8 : 100 = 0,978

97,8 × 0,01 = 0,978

Vì 0,978 = 0,978

nên 97,8 : 100 = 97,8 × 0,01

 
(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Câu 3 (SGK Cánh Diều - Tập 1 - Trang 79)

Hướng dẫn giải

a) Cách làm của hai bạn đều đúng.

b) Để tính 897,23 : 100, ta chỉ cần tính 897,23 × 0,01 = 8,9723

Khi nhân 897,23 với 0,01, ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số 897,23 sang bên trái hai chữ số.

Để tính 45,89 : 100, ta chỉ cần tính 45,89 × 0,01 = 0,4589

Khi nhân 45,89 với 0,01, ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số 45,89 sang bên trái hai chữ số.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Câu 4 (SGK Cánh Diều - Tập 1 - Trang 79)

Hướng dẫn giải

a) Mỗi lon chứa số mi-li-lít nước ngọt là:

33 : 100 = 0,33 (l)

Đổi 0,33 l = 330 ml

b) 1 l sữa có cân nặng số ki-lô-gam là:

10,8 : 10 = 1,08 (kg)

25 l sữa cân nặng số ki-lô-gam là:

1,08 × 25 = 27 (kg)

Đáp số: a) 330 ml

b) 27 kg

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)