Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ

Bài 14 (Sách bài tập - tập 1 - trang 9)

Hướng dẫn giải

Sau khi thực hiện phép tính ta được kết quả các giá trị:

\(A=\dfrac{1}{3}\) \(B=-5\dfrac{5}{12}\) \(C=-0,22\)

Sắp xếp: \(-5\dfrac{5}{12}< -0,22< \dfrac{1}{3}\) tức là \(B< C< A\)

(Trả lời bởi Phạm Khánh Linh)
Thảo luận (3)

Bài 15 (Sách bài tập - tập 1 - trang 9)

Hướng dẫn giải

\(\left\{\dfrac{-5< 0< -0,4}{x\in Z}\right\}\Rightarrow x\in\left\{-4;-3;-2;-1\right\}\)

(Trả lời bởi Trịnh Ánh Ngọc)
Thảo luận (3)

Bài 16 (Sách bài tập - tập 1 - trang 9)

Hướng dẫn giải

a)\(\dfrac{11}{12}-\left(\dfrac{2}{5}+x\right)=\dfrac{2}{3}\)

\(\dfrac{2}{5}+x=\dfrac{11}{12}-\dfrac{2}{3}\)

\(\dfrac{2}{5}+x=\dfrac{11}{12}-\dfrac{8}{12}\)

\(\dfrac{2}{5}+x=\dfrac{3}{12}\)

\(\dfrac{2}{5}+x=\dfrac{1}{4}\)

\(x=\dfrac{1}{4}-\dfrac{2}{5}\)

\(x=\dfrac{5}{20}-\dfrac{8}{20}\)

\(x=\dfrac{-3}{20}\)

b)\(2x\left(x-\dfrac{1}{7}\right)=0\)

\(\Rightarrow2x=0\) hoặc \(x-\dfrac{1}{7}=0\)

\(x=0:2\) \(x=0+\dfrac{1}{7}\)

\(x=0\) \(x=\dfrac{1}{7}\)

\(\Rightarrow x=0\) hoặc \(x=\dfrac{1}{7}\)

c)\(\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{4}:x=\dfrac{2}{5}\)

\(\dfrac{1}{4}:x=\dfrac{2}{5}-\dfrac{3}{4}\)

\(\dfrac{1}{4}:x=\dfrac{8}{20}-\dfrac{15}{20}\)

\(\dfrac{1}{4}:x=\dfrac{-7}{20}\)

\(x=\dfrac{1}{4}:\dfrac{-7}{20}\)

\(x=\dfrac{1}{4}.\dfrac{-20}{7}\)

x= \(\dfrac{1.\left(-5\right)}{1.7}\)

\(x=\dfrac{-5}{7}\)

(Trả lời bởi Thạch Nguyễn)
Thảo luận (1)

Bài 17 (Sách bài tập - tập 1 - trang 10)

Hướng dẫn giải

\(P=\dfrac{0,75-0,6+\dfrac{3}{7}+\dfrac{3}{11}}{2,75-2,2+\dfrac{11}{7}+\dfrac{11}{13}}\)

\(P=\dfrac{3.\left(\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{5}+\dfrac{1}{7}+\dfrac{1}{13}\right)}{11.\left(\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{5}+\dfrac{1}{7}+\dfrac{1}{13}\right)}\)

\(P=\dfrac{3}{11}\)

(Trả lời bởi Trần Ngọc Bích Vân)
Thảo luận (3)

Bài 18 (Sách bài tập - tập 1 - trang 10)

Hướng dẫn giải

13 20 1 12 17 30 -7 60 1 5 11 30 -1 5 1 12 7 60 1 4 -1 4 1 20 -1 30 1 12 1 6

(Trả lời bởi Nguyễn Lê Trúc Quỳnh)
Thảo luận (3)

Bài 19 (Sách bài tập - tập 1 - trang 10)

Hướng dẫn giải

a)=>x+1<0=>x<-1

x-2 =<0=> x=<2

b)x-2>0=>x>2

x+2/3>=0=>x>=-2/3

(Trả lời bởi trần thị hảo)
Thảo luận (1)

Bài 20 (Sách bài tập - tập 1 - trang 10)

Hướng dẫn giải

a) Phép cộng và phép trừ

b) Phép trừ

c) Phép trừ, phép nhân và phép chia

(Trả lời bởi Phạm Khánh Linh)
Thảo luận (2)

Bài 21 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)

Hướng dẫn giải

Ta có: \(x+y=xy\)=> \(x=xy-y=y\left(x-1\right)\)=>\(x:y=x-1\) (1)

Ta lại có x: y= x+ y ( 2)

Từ (1) và (2) suy ra \(y=-1\) . Từ đó có \(x=\dfrac{1}{2}\)

(Trả lời bởi Phạm Khánh Linh)
Thảo luận (1)

Bài 22 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)

Hướng dẫn giải

ta có

\(M=[(\dfrac{2}{193}-\dfrac{3}{386}).\dfrac{193}{17}+\dfrac{33}{34}]:[(\dfrac{7}{2001}+\dfrac{11}{4002}).\dfrac{2001}{25}+\dfrac{9}{2}]\)

\(\Rightarrow\)\(M=[\dfrac{1}{386}.\dfrac{193}{17}+\dfrac{33}{34}]:[\dfrac{25}{4002}.\dfrac{2001}{25}+\dfrac{9}{2}]\)

\(\Rightarrow\)\(M=[\dfrac{1}{34}+\dfrac{33}{34}]:[\dfrac{1}{2}+\dfrac{9}{2}]\)

\(\Rightarrow\)\(M=1:5\)

\(\Rightarrow M=\dfrac{1}{5}\)

(Trả lời bởi bui hoang vu thanh)
Thảo luận (1)

Bài 23 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)

Hướng dẫn giải

Ta có :

A = \(\left[0,8.7+\left(0,8\right)^2\right].\left(1,25.7-\dfrac{4}{5}.1,25\right)+31,64\)

A = \(\left[0,8.\left(7+0,8\right)\right].\left[1,25.\left(7-\dfrac{4}{5}\right)\right]+31,64\)

A = \(\left(0,8.7,8\right)\left(1,25.6,2\right)+31,64\)

A = 6,24 . 7,75 + 31,64

A = 48,36 + 31,64

A = 80

B = \(\dfrac{\left(1,09-1,29\right).\dfrac{5}{4}}{\left(18,9-16,25\right).\dfrac{8}{9}}\)

B= \(\dfrac{\dfrac{4}{5}.\dfrac{5}{4}}{\dfrac{9}{4}.\dfrac{8}{9}}\)

B = \(\dfrac{1}{2}\)

Vậy A gấp B : 80 :\(\dfrac{1}{2}\) = 160 (lần)

(Trả lời bởi Trần Ngọc Bích Vân)
Thảo luận (2)