Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Câu hỏi 1 (SGK Chân trời sách tạo trang 130)

Câu hỏi 2 (SGK Chân trời sách tạo trang 130)

Hướng dẫn giải
Độ\(15^\circ\)\(135^\circ\)\(150^\circ\)\(18^\circ\)
Rad\(\dfrac{\pi}{12}\)\(\dfrac{3\pi}{4}\)\(\dfrac{5\pi}{6}\)\(\dfrac{\pi}{10}\)
(Trả lời bởi Phước Lộc)
Thảo luận (1)

Câu hỏi 3 (SGK Chân trời sách tạo trang 130)

Hướng dẫn giải

Đổi 200 to the power of 0 equals fraction numerator 200. pi over denominator 180 end fraction equals fraction numerator 10 pi over denominator 9 end fraction not stretchy left parenthesis r a d i a n not stretchy right parenthesis

=> Chiều dài của cung tròn là: s equals alpha. R equals 200 to the power of 0 equals fraction numerator 10 pi over denominator 9 end fraction.1 comma 2 almost equal to 4 comma 2 not stretchy left parenthesis m not stretchy right parenthesis

(Trả lời bởi Lê Vĩnh đức)
Thảo luận (1)

Câu hỏi 4 (SGK Chân trời sách tạo trang 130)

Hướng dẫn giải

Ta có \(\omega\)=2 vòng/s=2.2\(\pi\)=12,57 rad/s;R=20200+6400=26600km=2,66.107m

Tốc độ của mỗi vệ tinh là:

\(v = ω . R = 12 , 57.2 , 66.10^7 ≈ 3 , 34.1010 ^8 ( m / s^2 )\)

Gia tốc hướng tâm của mỗi vệ tinh là:

\(\text{a_{ht}= ω^2 . R = 12 , 572^2 .2 , 66.10^7 ≈ 4 , 2.10^9( m / s^2)}\) (Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)