Bài 2. Tần số. Tần số tương đối

Bài tập 2 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 23)

Hướng dẫn giải

a) Các giá trị 1; 2; 3; 4; 5; 6 lần lượt có tần số là \(n_1 = 4,\) \(n_2 = 8,\) \(n_3 = 4,\) \(n_4 = 8,\) \(n_5 = 4,\) \(n_6 = 4\)

Tần số tương đối của các giá trị là:

\(f_1 = f_3 = f_5 = f_6 = \frac{4.100}{32}\% = 12,5\%\)

\(f_2 = f_4 = \frac{8.100}{32}\% = 25\%\)

b) Biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó như sau:

Biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó như sau:

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Bài tập 3 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 23)

Hướng dẫn giải

a) Bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó như sau:

b) Biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó như sau:

Biểu đồ tần số tương đối (ở dạng biểu đồ hình quạt tròn) của mẫu số liệu thống kê đó như sau:

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)