Write the correct forms of the verbs in the table.
Verbs | Past simple | Past participle |
work | worked | worked |
join |
|
|
play |
|
|
be |
|
|
go |
|
|
do |
|
|
Write the correct forms of the verbs in the table.
Verbs | Past simple | Past participle |
work | worked | worked |
join |
|
|
play |
|
|
be |
|
|
go |
|
|
do |
|
|
Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect.
1. We (join) _______ that project.
2. I (play) _______ a computer game at his house once.
3. She _______ never (work) _______ in such an unpleasant workplace.
4. He _______ never (be) _______ a class monitor.
5. They (go) _______ birdwatching several times.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. have joined
2. have played
3. has ... worked
4. has ... been
5. have gone
1. We have joined that project.
(Chúng tôi đã tham gia dự án đó.)
2. I have played a computer game at his house once.
(Tôi đã từng chơi game trên máy tính ở nhà anh ấy một lần.)
3. She has never worked in such an unpleasant workplace.
(Cô ấy chưa bao giờ làm việc ở một nơi làm việc khó chịu như vậy.)
4. He has never been a class monitor.
(Anh ấy chưa bao giờ là lớp trưởng.)
5. They have gone birdwatching several times.
(Họ đã đi ngắm chim nhiều lần.)
(Trả lời bởi datcoder)
Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.
1. We _______ in our school's sports competition once.
A. participate
B. have participated
C. has participated
D. are participating
2. Nam _______ any photos of his village for two years.
A. has not taken
B. have not taken
C. does not take
D. is taking
3. They _______ detective stories several times.
A. were reading
B. read
C. has read
D. have read
4. I _______ never _______ that film before.
A. did; watched
B. has; watched
C. have; watched
D. was, watching
5. She _______ her cousin since she left school.
A. haven't met
B. doesn't meet
C. hasn't met
D. didn't meet
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. B
2. A
3. D
4. C
5. C
1. B
We have participated in our school's sports competition once.
(Chúng tôi đã từng tham gia cuộc thi thể thao của trường một lần.)
Giải thích: Dấu hiệu hiện tại hoàn thành “once” (đã từng), chủ ngữ “we” => have Ved/V3
2. A
Nam has not taken any photos of his village for two years.
(Nam đã không chụp bất kỳ bức ảnh nào về ngôi làng của mình trong hai năm.)
Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “for two years”, chủ ngữ “Nam” số ít, dạng phủ định => has not Ved/V3
3. D
They have read detective stories several times.
(Họ đã đọc truyện trinh thám nhiều lần.)
Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “several times” (vài lần), chủ ngữ “They” số nhiều => have Ved/V3
4. C
I have never watched that film before.
(Tôi chưa bao giờ xem bộ phim đó trước đây.)
Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “never” và “before”, chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất => have never Ved/V3
5. C
She hasn't met her cousin since she left school.
(Cô đã không gặp anh họ của mình kể từ khi cô rời trường học.)
Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “since”, chủ ngữ “She” ngôi ba số ít, dạng phủ định => hasn’t Ved/V3
(Trả lời bởi datcoder)
Write sentences about Mai's experiences, using the information in the table.
(Viết câu về trải nghiệm của Mai, sử dụng thông tin trong bảng.)
Experiences | Mai |
0. visit a village of an ethnic group | 🗶 |
1. climb a mountain | 🗶 |
2. see an elephant | ✔ |
3. join a tribal dance | 🗶 |
4. take a photo of a forest | 🗶 |
5. go on an eco-tour | ✔ |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Mai hasn't climbed a mountain.
(Mai chưa leo núi.)
2. Mai has seen an elephant.
(Mai đã nhìn thấy một con voi.)
3. Mai hasn't joined a tribal dance.
(Mai chưa tham gia điệu nhảy dân tộc.)
4. Mai hasn't taken a photo of a forest.
(Mai chưa chụp ảnh rừng.)
5. Mai has gone on an eco-tour.
(Mai đã đi du lịch sinh thái.)
(Trả lời bởi datcoder)
Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences using the present perfect.
Example:
A: Have you visited a village of an ethnic group?
B: Yes, I have. / No, I haven't.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1.
A: Have you climbed a mountain?
(Bạn đã leo núi chưa?)
B: Yes, I have. / No, I haven't.
(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)
2.
A: Have you seen an elephant?
(Bạn đã nhìn thấy một con voi chưa?)
B: Yes, I have. / No, I haven't.
(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)
3.
A: Have you joined a tribal dance?
(Bạn đã tham gia một điệu nhảy của bộ lạc chưa?)
B: Yes, I have. / No, I haven't.
(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)
4.
A: Have you taken a photo of a forest?
(Bạn đã chụp ảnh một khu rừng chưa?)
B: Yes, I have. / No, I haven't.
(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)
5.
A: Have you gone on an eco-tour?
(Bạn đã đi du lịch sinh thái chưa?)
B: Yes, I have. / No, I haven't.
(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)
(Trả lời bởi datcoder)