A Closer Look 2

Activity 1 (SGK Global Success - Trang 43)

Hướng dẫn giải

1. was visiting

2. was sleeping

3. was going

4. was looking

5. Were you watching

 

1. My dad first met my mum when he was visiting Hoi An Ancient Town.

(Bố tôi gặp mẹ tôi lần đầu tiên khi ông đến thăm Phố cổ Hội An.)

Chủ ngữ “he” số ít => was V-ing

2. Tom had a nightmare while he was sleeping in the camp by the old castle.

(Tom gặp ác mộng khi đang ngủ trong trại cạnh lâu đài cổ.)

Chủ ngữ “he” số ít => was V-ing

3. David hurt his foot while he was going down the steps of the pagoda.

(David bị thương ở chân khi đang đi xuống bậc thang của chùa.)

Chủ ngữ “he” số ít => was V-ing

4. My brother was just sitting while I was looking around the weaving workshop.

(Anh trai tôi đang ngồi trong khi tôi đang nhìn quanh xưởng dệt.)

Chủ ngữ “I” số ít => was V-ing

5. Were you watching TV at 9 p.m. last night? There was a very good programme on Duong Lam Ancient Village preservation.

(Bạn có xem TV lúc 9 giờ tối tối hôm qua không? Có một chương trình rất hay về bảo tồn Làng Cổ Đường Lâm.)

Chủ ngữ “you” => were

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Trang 43)

Hướng dẫn giải

1. were preserving

2. was living

3. were building

4. Were … working

5. was making

 

1. People were preserving the monument for years because it had great value.

(Người ta đã bảo tồn di tích trong nhiều năm vì nó có giá trị rất lớn.)

Chủ ngữ “People” là danh từ số nhiều => were V-ing

2. When I finished school, my family was living in the countryside.

(Khi tôi học xong, gia đình tôi đang sống ở nông thôn.)

Chủ ngữ “my family” là danh từ số ít => was V-ing

3. People were building the Taj Mahal - a World Heritage Site while Shah Jahan was emperor.

(Người ta đang xây dựng Taj Mahal - Di sản Thế giới khi Shah Jahan còn là hoàng đế.)

Chủ ngữ “People” là danh từ số nhiều => were V-ing

4. "Were you still working on the coffee farm when the war broke out, Grandpa?"

(“Ông vẫn làm việc ở trang trại cà phê khi chiến tranh nổ ra phải không, ông nội?”)

Chủ ngữ “You” => were V-ing

5. I was making a presentation when the microphone stopped working.

(Tôi đang thuyết trình thì micrô ngừng hoạt động.)

Chủ ngữ “I” số ít => was V-ing

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Trang 43)

Hướng dẫn giải

1. got

2. had

3. had

4. could spend

4. could go

 

1. The children wish they got more presents every Christmas.

(Bọn trẻ ước mình có nhiều quà hơn vào mỗi dịp Giáng sinh.)

2. I wish I had enough money to visit London and Windsor Castle.

(Tôi ước mình có đủ tiền để đến thăm Luân Đôn và Lâu đài Windsor.)

3. Do you wish we had a swimming pool in our school?

(Bạn có ước chúng ta có một bể bơi ở trường không?)

4. We wish we could spend our summer holiday on the seaside.

(Chúng tôi ước mình có thể dành kỳ nghỉ hè bên bờ biển.)

5. I wish I could go back to my grandparents' time.

(Ước gì tôi có thể quay trở lại thời của ông bà.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Trang 44)

Hướng dẫn giải

1. Jenny wishes she had her own room.

(Jenny ước cô ấy có phòng riêng.)

2. Jenny wishes her sister didn’t put dirty clothes on her bed.

(Jenny ước em gái cô ấy không để quần áo bẩn lên giường.)

3. Jenny wishes her sister Jane would spend less time playing computer games.

(Jenny ước em gái Jane sẽ dành ít thời gian chơi game trên máy tính hơn.)

4. Jenny wishes her sister Jane would change her habits.

(Jenny ước em gái Jane sẽ thay đổi thói quen của mình.)

5. Jenny wishes her sister would clean the room with her.

(Jenny ước em gái cô ấy sẽ dọn phòng cùng cô ấy.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Trang 44)

Hướng dẫn giải

- I wish I could travel to Korea.

(Tôi ước tôi có thể đi du lịch đến Hàn Quốc.)

- I wish I got a high score in the final exam.

(Tôi ước tôi đạt được điểm cao trong kỳ thi cuối kỳ.)

- I wish I could speak English fluently.

(Tôi ước tôi có thể nói tiếng Anh trôi chảy.)

- I wish I had more money to spend on my hobbies.

(Tôi ước mình có nhiều tiền hơn để chi tiêu cho sở thích của mình.)

- I wish my family had a garden.

(Tôi ước gì gia đình tôi có một khu vườn.)

- I wish my younger brother studied harder.

(Tôi ước gì em trai tôi học chăm chỉ hơn.)

- I wish I had a new guitar.

(Tôi ước tôi có một cây đàn ghi-ta mới.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)