A Closer Look 1

Activity 1 (SGK Global Success - Trang 42)

Hướng dẫn giải

Verb

(Động từ)

Noun

(Danh từ)

protect

(bảo vệ)

protection

(sự bảo vệ)

1. promote

(thúc đẩy, quảng bá)

promotion

(sự thúc đẩy, quảng bá)

2. recognise

(nhận ra, công nhận)

recognition

(sự công nhận)

3. contribute

(đóng góp)

contribution

(sự đóng góp)

4. observe

(quan sát)

observation

(sự quan sát)

5. preserve

(bảo tồn, bảo quản)

preservation

(bảo tồn, bảo quản)

6. occupy

(ở, chiếm đóng)

occupation

(có người ở, chiếm đóng)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Trang 42)

Hướng dẫn giải

1. preserve

2. contribution

3. preservation / protection

4. promotion

5. promotion

 

1. People in these mountainous areas still preserve their local customs and traditions.

(Người dân vùng núi này vẫn bảo tồn những phong tục, tập quán truyền thống của địa phương.)

Giải thích: Sau chủ ngữ số nhiều“people” thì hiện tại đơn câu khẳng định cần động từ nguyên thể => preserve (v): giữ gìn

2. The invention of the seat belt made a good contribution to road safety.

(Việc phát minh ra dây an toàn đã góp phần đảm bảo an toàn giao thông.)

Giải thích: Sau mạo từ “a” và tính từ “good” cần danh từ số ít => contribution (n): sự đóng góp

3. We believe that preservation/protection of these old structures will benefit the community in many ways.

(Chúng tôi tin rằng việc bảo tồn/bảo vệ những công trình kiến trúc cũ này sẽ mang lại lợi ích cho cộng đồng về nhiều mặt.)

Giải thích: Sau “that” cần một mệnh đề => trước động từ “will benefit” cần danh từ đóng vai trò chủ ngữ => preservation (n): sự giữ gìn/ protection (n): sự bảo vệ

4. The aim of the culture festival is the promotion of friendship and tourism.

(Mục đích của lễ hội văn hóa là thúc đẩy tình hữu nghị và du lịch.)

Giải thích: Sau mạo từ “the” cần danh từ => promotion (n): quảng bá

5. In 2006, Duong Lam became the first village that was recognised as a national historic and cultural relic.

(Năm 2006, Đường Lâm trở thành làng đầu tiên được công nhận là Di tích lịch sử văn hóa cấp quốc gia.)

Giải thích: Câu bị động thì quá khứ đơn “S (số ít) + was Ved/V3” => was recognized: được công nhận

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Trang 42)

Hướng dẫn giải

1. structures

2. takeaway

3. generations

4. magnificent

5. heritage

 

1. Stonehenge, England, one of the oldest stone structures in the world, is about 5,000 years old.

(Stonehenge, Anh, một trong những công trình kiến trúc bằng đá cổ nhất thế giới, có tuổi đời khoảng 5.000 năm.)

2. If you are busy, you can get a takeaway from one of these restaurants.

(Nếu bận, bạn có thể mua mang về từ một trong những nhà hàng này.)

3. It's our duty to keep our customs and traditions alive for future generations.

(Nhiệm vụ của chúng ta là giữ gìn phong tục, truyền thống của mình cho thế hệ mai sau.)

4. Windsor Castle is about a thousand years old but it's absolutely magnificent.

(Lâu đài Windsor có tuổi đời khoảng một nghìn năm nhưng vô cùng tráng lệ.)

5. We need a lot of effort to safeguard and preserve our heritage.

(Chúng ta cần rất nhiều nỗ lực để bảo vệ và bảo tồn di sản của mình.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Trang 42)

Hướng dẫn giải

/m/

/l/

monument /ˈmɒn.jə.mənt/

magnificent /mæɡˈnɪf.ɪ.sənt/

programme /ˈprəʊ.ɡræm/

custo/ˈkʌs.təm/

grandma /ˈɡræn.mɑː/

landscape /ˈlænd.skeɪp/

celebrate /ˈsel.ə.breɪt/ 

value /ˈvæl.juː/

cultural /ˈkʌl.tʃər.əl/

national /ˈnæʃ.ən.əl/

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Trang 42)

Hướng dẫn giải

1. The collection includes objects of the Middle Ages.

(Bộ sưu tập bao gồm các đồ vật thời Trung cổ.)

- collection /kəˈlek.ʃən/

- Middle /ˈmɪd.əl/

2. You should be careful when shopping in this mall.

(Bạn nên cẩn thận khi mua sắm ở trung tâm mua sắm này.)

- careful /ˈkeə.fəl/

- mall /mɔːl/

3. This monument is small but magnificent.

(Tượng đài này nhỏ nhưng tráng lệ.)

- monument /ˈmɒn.jə.mənt/

- magnificent /mæɡˈnɪf.ɪ.sənt/

4. They maintain these windmills as working museums.

(Họ bảo trì những cối xay gió này như những viện bảo tàng đang hoạt động.)

- maintain /meɪnˈteɪn/

- windmills /ˈwɪnd.mɪl/

5. David fell off his bike and hurt his ankle.

(David bị ngã xe đạp và bị thương ở mắt cá chân.)

- fell /fel/

- ankle /ˈæŋ.kəl/

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)