A Closer Look 1

Activity 1 (SGK Global Success - Trang 10)

Hướng dẫn giải

1 - c

2 - e

3 - a

4 - b

5 - d

1 – c. police officer: protects people and property, makes people obey the law, prevents and solves crimes

(cảnh sát: bảo vệ người và tài sản, khiến người dân tuân theo pháp luật, ngăn chặn và giải quyết tội phạm)

2 – e. garbage collector: takes people's rubbish away

(nhân viên dọn vệ sinh: lấy rác của người dân đi)

3 – a. electrician: puts in, checks, and repairs electrical wires and equipment

(thợ điện: lắp đặt, kiểm tra và sửa chữa dây điện và thiết bị điện)

4 – b. firefighter: puts out fires and saves people from dangerous fires.

(lính cứu hỏa: dập tắt đám cháy và cứu người khỏi những đám cháy nguy hiểm)

5 – d. delivery person: delivers goods to people's houses or workplaces.

(nhân viên giao hàng: giao hàng đến tận nhà hoặc nơi làm việc của người dân)

*Other community helpers:

(Những người phục vụ cộng đồng khác)

- doctor (bác sĩ)

- nurse (y tá)

- teacher (giáo viên)

- pilot (phi công)

- traffic cop (cảnh sát giao thông)

- plumber (thợ sửa ống nước)

- lifeguard (nhân viên cứu hộ)

- waiter (phục vụ, bồi bàn)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Trang 10)

Hướng dẫn giải

1. tourist attraction: địa điểm du lịch

2. pottery: đồ gốm

3. artisan: thợ thủ công

4. speciality food: món ăn đặc sản

5. handicraft: đồ thủ công

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Trang 10)

Hướng dẫn giải

1. artisans

2. electrician

3. speciality food

4. garbage collector

5. handicrafts

 

1. Skilled local artisans made these beautiful flower vases.

(Những nghệ nhân địa phương lành nghề đã làm ra những bình hoa tuyệt đẹp này.)

2. The electrical wires in our neighbourhood broke down yesterday, so we had to call a(n) electrician.

(Dây điện ở khu phố của chúng tôi bị đứt ngày hôm qua nên chúng tôi phải gọi thợ điện.)

3. Bun cha, pho, and hu tieu are examples of famous Vietnamese speciality food.

(Bún chả, phở, hủ tiếu là những món ăn đặc sản nổi tiếng của Việt Nam.)

4. The garbage collector in our street usually comes at 6 p.m. to take the rubbish away.

(Người thu gom rác ở phố chúng tôi thường đến lúc 6 giờ chiều để đem rác đi.)

5. Tourists to Hoi An usually buy traditional handicrafts such as lanterns as souvenirs.

(Khách du lịch đến Hội An thường mua đồ thủ công truyền thống như đèn lồng về làm quà lưu niệm.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Trang 10)

Hướng dẫn giải

3 - pack /pæk/

5 - park /pɑːk/

7 - kettle /ˈket.əl/

4 - cattle /ˈkæt.əl/

8 - marry /ˈmær.i/

2 - merry /ˈmer.i/

1 - chart /tʃɑːt/

6 - chat /tʃæt

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Trang 10)

Hướng dẫn giải

1. Thanks to garbage collectors, our streets are clean.

(Nhờ nhân viên dọn vệ sinh mà đường phố của chúng ta sạch sẽ.)

- thanks /θæŋks/

- garbage /ˈɡɑː.bɪdʒ/

2. My grandmother is a well-known artist.

(Bà tôi là một nghệ sĩ nổi tiếng.)

- grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/

- artist /ˈɑː.tɪst/

3. That bakery makes the best bread in our neighbourhood.

(Tiệm bánh đó làm bánh mì ngon nhất khu chúng ta.)

- that /ðæt/

- bread /bred/

4. Do you know where to buy bamboo beds?

(Bạn có biết mua giường tre ở đâu không?)

- bamboo /bæmˈbuː/

- beds /bed/

5. We sometimes go to the park to relax.

(Thỉnh thoảng chúng tôi đến công viên để thư giãn.)

- park /pɑːk/

- relax /rɪˈlæks/

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)